1 Góc học tập ➢
2 Tin học đại cương
Phần I: Tin học căn bản (Bài 81-100)
(Ấn vào đáp án bạn cho là đúng để xem kết quả)
Câu 81: Trong máy tính bộ phần nào đảm nhiệm việc vận chuyển thông tin giữa các thành phần bên trong máy tính?
a. Bộ xử lý trung tâmb. BUSc. Các thành ghid. Bộ nhớ trong
Câu 82: Một máy tính sử dụng bộ vi xử lý có độ rộng của đường bus địa chỉ (Address Bus) là 32 bit. Hỏi với máy tính này, dung lượng tối đa của bộ nhớ chính là bao nhiêu biết mỗi ô nhớ có kích thước 1 Byte?
a. 4 GB.b. 232*8 Byte.c. 4 Byte.d. Khong giới hạn.
a Đúng
Bus địa chỉ nói lên dung lượng bộ nhớ
Với 32 bit ta có 232 ô nhớ
Mỗi ô nhớ có kích thước 1 Byte nên dung lượng tối đa của bộ nhớ chính là:
232 Byte = 4*230 Byte = 4 GB |
b Sai
Với 32 bit ta có 232 ô nhớ
Mỗi ô nhớ có kích thước 1 Byte nên dung lượng tối đa của bộ nhớ chính là:
232 Byte = 4*230 Byte = 4 GB |
c Sai
Với 32 bit ta có 232 ô nhớ
Mỗi ô nhớ có kích thước 1 Byte nên dung lượng tối đa của bộ nhớ chính là:
232 Byte = 4*230 Byte = 4 GB |
d Sai
Với 32 bit ta có 232 ô nhớ
Mỗi ô nhớ có kích thước 1 Byte nên dung lượng tối đa của bộ nhớ chính là:
232 Byte = 4*230 Byte = 4 GB |
Câu 83: Một máy tính có độ rộng Bus địa chỉ (Address Bus) là 32 bit, độ rộng bus dữ liệu (Data Bus) là 24 bit. Hỏi bộ xử lý, trong một lần truy cập bộ nhớ, có thể trao đổi tối đa bao nhiêu byte
a. 4 GBb. 4 Bytec. 16 MBd. 3 Byte
a Sai
Nói đến khả năng trao đổi dữ liệu ta chỉ quan tâm tới Bus dữ liệu
Ở đây 24 bit = 24/8 Byte = 3 Byte |
b Sai
Nói đến khả năng trao đổi dữ liệu ta chỉ quan tâm tới Bus dữ liệu
Ở đây 24 bit = 24/8 Byte = 3 Byte |
c Sai
Nói đến khả năng trao đổi dữ liệu ta chỉ quan tâm tới Bus dữ liệu
Ở đây 24 bit = 24/8 Byte = 3 Byte |
d Đúng
Nói đến khả năng trao đổi dữ liệu ta chỉ quan tâm tới Bus dữ liệu
Ở đây 24 bit = 24/8 Byte = 3 Byte |
Câu 84: Bus địa chỉ không vận chuyển thông tin nào sau đây?
a. Địa chỉ ngăn nhớ chứa dữ liệu trong bộ nhớ RAM.b. Địa chỉ tệp tin trên ổ cứng.c. Địa chỉ ngăn nhớ chứa lệnh cần nạp vào CPU.d. Địa chỉ cổng vào-ra cần trao đổi dữ liệu.
Câu 85: Phát biểu nào sau đây là sai?
a. Cấu trúc dữ liệu đề cập tới việc biểu diễn dữ liệu trong máy tínhb. Giải thuật do những chuyên gia tin học đưa rac. Giải thuật phải bao gồm dãy hữu hạn các thao tác xử lýd. Phần mềm máy tính bao gồm dữ liệu và giải thuật
Câu 86: Ông N.Wirth người sáng lập ra trường phái lập trình có cấu trúc cho rằng?
a. Chương trình = Cáu trúc dữ liệu + Xử lýb. Chương trình = Dữ liệu + Xử lýc. Chương trình = Cấu trúc dữ liệu + Giải thuậtd. Chương trình = Dữ liệu +Giải thuật
Câu 87: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
a. Máy tính có thể hiểu được ngôn ngữ lập trình bậc cao.b. Thông dịch là cách dịch toàn bộ chương trình nguồn sang ngôn ngữ đích.c. Máy tính chỉ hiểu trực tiếp được ngôn ngữ máyd. Ngôn ngữ máy không phải là ngôn ngữ lập trình.
Câu 88: Trong cách tiếp cận phần mềm, việc viết code của chương trình được thực hiện ở bước?
a. Bước thục hiện chương trìnhb. Bước biên dịchc. Bước xấy dựng chương trìnhd. Bước triển khai
Câu 89: Trong các loại mạng sau đây mạng nào có kích thước nhỏ nhất?
a. LANb. MANc. GANd. WAN
a Đúng
Thứ tự tăng dần là:
LAN : mạng cục bộ
MAN : đô thị, thành phố
WAN : khu vực (giữa các thành phố, đô thị với nhau)
GAN : toàn cầu |
b Sai
Thứ tự tăng dần là:
LAN : mạng cục bộ
MAN : đô thị, thành phố
WAN : khu vực (giữa các thành phố, đô thị với nhau)
GAN : toàn cầu |
c Sai
Thứ tự tăng dần là:
LAN : mạng cục bộ
MAN : đô thị, thành phố
WAN : khu vực (giữa các thành phố, đô thị với nhau)
GAN : toàn cầu |
d Sai
Thứ tự tăng dần là:
LAN : mạng cục bộ
MAN : đô thị, thành phố
WAN : khu vực (giữa các thành phố, đô thị với nhau)
GAN : toàn cầu |
Câu 90: Trong các mạng sau đây, mạng nào là mạng diện rộng?
a. LANb. WANc. Internetd. Intranet
Câu 91: Trong các mạng sau đây, mạng nào là mạng cục bộ?
a. WANb. LANc. Internetd. GAN
Câu 92: Đâu không phải là thành phần của mạng máy tính?
a. Bộ điều hànhb. Bộ định tuyếnc. Cáp quangd. Control Panel
Câu 93: Cấu hình (Topology) nào sau đây không phải là cấu hình mạng?
a. Ringb. Starc. Busd. Line
Câu 94: Dịch vụ nào sau đây không phải là dịch vụ dựa trên mạng Internet?
a. Emailb. Online chatc. Telnetd. Programming
Câu 95: Trong môi trường mạng FTP là:
a. Dịch vụ tìm kiếm thông tinb. Dịch vụ thư điện tửc. Giao tức tán gẫud. Giao thức truyền file
Câu 96: Các thành phần cơ bản của một mạng máy tính bao gồm?
a. Các máy tính, thiết bị vào ra, đường truyền, các thiết bị kết nối mạngb. Các máy tính, card mạng, máy chủ, các thiết bị kết nối mạngc. Các máy tính, card mạng, đường truyền, các thiết bị kết nối mạngd. Các máy tính, card mạng, đường truyền, phần mềm kết nối mạng
Câu 97: Mạng Internet thuộc loại mạng?
a. LANb. GANc. WANd. Peer to Peer
Câu 98: Đâu là địa chỉ email hợp lệ?
a. gmail.comb. yahoo.com.vnc. www.gmail.com.vnd. tinhoc@soict.hut.edu.vn
Câu 99: Trang web nào cho phép tạo một địa chỉ email miễn phí?
a. www.gmail.comb. www.yahoo.com.vnc. www.facebook.comd. Đáp án a và b
Câu 100: Trong các lĩnh vực tin học, lĩnh vực nào nghiên cứu cơ chế điền khiển và phối hợp khai thác có hiệu quả các tài nguyên của máy tính?
a. Thiết kế và chế tạo máy tínhb. Hệ điều hànhc. Thuật toán và cấu trúc dữ liệud. Tương tác người máy
MỤC LỤC
Có thể bạn quan tâm