1 Góc học tập ➢
2 Tin học đại cương
Câu 41: Cho 2 giá trị A= +95, B=+43 được biểu diễn dưới dạng số nguyên có dấu 8 bit trong máy tính. Kết quả phép toán A+B mà máy tính hiển thị là bao nhiêu?
a. +138b. +127c. -118d. -138
+138 không thuộc [-128;127] (Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn) |
_8 bit biểu diễn số nguyên không dấu có dải biểu diễn là [-128;127] _Giá trị nhập vào A+B=(+95)+(+43)=138 _Vì 138 > 127 (lớn hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có: 138-28=138-256=-118 ∈ [-128;127] (ngừng lại, nhận kết quả này) Vậy kết quả hiển thị là -118 Chi tiết xem thêm ở đây : Kết quả hiển thị của máy tính |
_8 bit biểu diễn số nguyên không dấu có dải biểu diễn là [-128;127] _Giá trị nhập vào A+B=(+95)+(+43)=138 _Vì 138 > 127 (lớn hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có: 138-28=138-256=-118 ∈ [-128;127] (ngừng lại, nhận kết quả này) Vậy kết quả hiển thị là -118 Chi tiết xem thêm ở đây : Kết quả hiển thị của máy tính Cách 2: (+95)+(+43)=138=10001010 (đủ 8 bit nhị phân). Vì bit đầu tiên là 1 biểu diễn cho số âm nên ta phải đi ngược lại theo nguyên tắc mã bù 2 để có được kết quả ở hệ thập phân. +Bù 2 là cộng 1 thì ta trừ 1: 10001010-1=10001001 +Bù 1 là nghịch đảo thì ta cũng nghịch đảo các bit và được: 01110110 +Đổi về hệ thập phân 011101102=11810 Vậy kết quả hiển thị số âm là -118 (Bạn có thể thấy cách 2 chuyển qua chuyển lại khá lâu, :v. Chịu khó học theo cách 1 bạn sẽ làm nhanh hơn rất rất nhiều ở dạng bài này. Từ giờ các bài sau ở dạng này mình chỉ giải theo cách 1) |
-138 không thuộc [-128;127] (Máy tính chỉ hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn) |
Câu 42: Cho 2 giá trị A= +95, B=-43 được biểu diễn dưới dạng số nguyên có dấu 8 bit trong máy tính. Kết quả phép toán A-B mà máy tính hiển thị là bao nhiêu?
a. +138.b. -118c. -1d. +127
+138 không thuộc [-128;127] (Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn) |
_Giá trị nhập vào A+B=(+95)-(-43)=138 _Vì 138 > 127 (lớn hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có: 138-28=138-256=-118 ∈ [-128;127] (ngừng lại, nhận kết quả này) Vậy kết quả hiển thị là -118 Chi tiết xem thêm ở đây : Kết quả hiển thị của máy tính |
_Giá trị nhập vào A+B=(+95)-(-43)=138 _Vì 138 > 127 (lớn hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có: 138-28=138-256=-118 ∈ [-128;127] (ngừng lại, nhận kết quả này) Vậy kết quả hiển thị là -118 Chi tiết xem thêm ở đây : Kết quả hiển thị của máy tính |
_Giá trị nhập vào A+B=(+95)-(-43)=138 _Vì 138 > 127 (lớn hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có: 138-28=138-256=-118 ∈ [-128;127] (ngừng lại, nhận kết quả này) Vậy kết quả hiển thị là -118 Chi tiết xem thêm ở đây : Kết quả hiển thị của máy tính |
Câu 43: Cho 2 giá trị A= -43, B=-95 được biểu diễn dưới dạng số nguyên có dấu 8 bit trong máy tính. Kết quả phép toán A+B mà máy tính hiển thị là bao nhiêu?
a. -138b. -118c. +118d. +256
-138 không thuộc [-128;127] (Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn) |
_Giá trị nhập vào A+B=(-95)+(-43)=-138 _Vì -138 < -128 (bé hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có: -138+28=-138+256=118 ∈ [-128;127] (ngừng lại, nhận kết quả này) Vậy kết quả hiển thị là +118 Chi tiết xem thêm ở đây : Kết quả hiển thị của máy tính |
_Giá trị nhập vào A+B=(-95)+(-43)=-138 _Vì -138 < -128 (bé hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có: -138+28=-138+256=118 ∈ [-128;127] (ngừng lại, nhận kết quả này) Vậy kết quả hiển thị là +118 Chi tiết xem thêm ở đây : Kết quả hiển thị của máy tính |
+256 không thuộc [-128;127] (Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn) |
Câu 44: Cho biết kết quả của biểu thức khi biểu diễn ở dạng số nguyên có dấu 8 bit? NOT 106(10)
a. 00010110b. 00010101c. 10010110d. 10010101
(NOT 1 = 0 ; NOT 0 = 1) _Ta có 10610=011010102 _Suy ra
|
(NOT 1 = 0 ; NOT 0 = 1) _Ta có 10610=011010102 _Suy ra
|
(NOT 1 = 0 ; NOT 0 = 1) _Ta có 10610=011010102 _Suy ra
|
(NOT 1 = 0 ; NOT 0 = 1) _Ta có 10610=011010102 _Suy ra
|
Câu 45: Kết quả của biểu thức 10010110 XOR 01101001 là bao nhiêu?
a. 10010110b. 00000000c. 11111111d. 01101001
(0^0=0; 0^1=1; 1^0=1; 1^1=0) Ở đây ta có
|
(0^0=0; 0^1=1; 1^0=1; 1^1=0) Ở đây ta có
|
(0^0=0; 0^1=1; 1^0=1; 1^1=0) Ở đây ta có
|
(0^0=0; 0^1=1; 1^0=1; 1^1=0) Ở đây ta có
|
Câu 46: Theo chuẩn IEEE 754/85, với cách biểu diễn số thực độ chính xác đơn (dùng 32 bit) thì số bit dùng biểu diễn phần mã lệch (e) sẽ là?
a. 7b. 9c. 8d. 6
● Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit (1 bit dấu s)(8 bit mã lệch e)(23 bit phần lẻ m) ● Dạng có độ chính xác kép, 64-bit (1 bit dấu s)(11 bit mã lệch e)(52 bit phần lẻ m) ● Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit (1 bit dấu s)(15 bit mã lệch e)(64 bit phần lẻ m) |
● Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit (1 bit dấu s)(8 bit mã lệch e)(23 bit phần lẻ m) ● Dạng có độ chính xác kép, 64-bit (1 bit dấu s)(11 bit mã lệch e)(52 bit phần lẻ m) ● Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit (1 bit dấu s)(15 bit mã lệch e)(64 bit phần lẻ m) |
● Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit (1 bit dấu s)(8 bit mã lệch e)(23 bit phần lẻ m) ● Dạng có độ chính xác kép, 64-bit (1 bit dấu s)(11 bit mã lệch e)(52 bit phần lẻ m) ● Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit (1 bit dấu s)(15 bit mã lệch e)(64 bit phần lẻ m) |
● Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit (1 bit dấu s)(8 bit mã lệch e)(23 bit phần lẻ m) ● Dạng có độ chính xác kép, 64-bit (1 bit dấu s)(11 bit mã lệch e)(52 bit phần lẻ m) ● Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit (1 bit dấu s)(15 bit mã lệch e)(64 bit phần lẻ m) |
Câu 47: Theo chuẩn IEEE 754/85, biểu diễn số thực độ chính xác kép (64 bit) thì số bit dung biểu diễn phần mã lệch (e) sẽ là?
a. 8b. 10c. 9d. 11
● Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit (1 bit dấu s)(8 bit mã lệch e)(23 bit phần lẻ m) ● Dạng có độ chính xác kép, 64-bit (1 bit dấu s)(11 bit mã lệch e)(52 bit phần lẻ m) ● Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit (1 bit dấu s)(15 bit mã lệch e)(64 bit phần lẻ m) |
● Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit (1 bit dấu s)(8 bit mã lệch e)(23 bit phần lẻ m) ● Dạng có độ chính xác kép, 64-bit (1 bit dấu s)(11 bit mã lệch e)(52 bit phần lẻ m) ● Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit (1 bit dấu s)(15 bit mã lệch e)(64 bit phần lẻ m) |
● Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit (1 bit dấu s)(8 bit mã lệch e)(23 bit phần lẻ m) ● Dạng có độ chính xác kép, 64-bit (1 bit dấu s)(11 bit mã lệch e)(52 bit phần lẻ m) ● Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit (1 bit dấu s)(15 bit mã lệch e)(64 bit phần lẻ m) |
● Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit (1 bit dấu s)(8 bit mã lệch e)(23 bit phần lẻ m) ● Dạng có độ chính xác kép, 64-bit (1 bit dấu s)(11 bit mã lệch e)(52 bit phần lẻ m) ● Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit (1 bit dấu s)(15 bit mã lệch e)(64 bit phần lẻ m) |
Câu 48: Biểu diễn số thực X = 9.6875 dưới dạng số dấu chấm động theo chuẩn IEEE 754 với 32 bit thì phần mã lệch (e) có giá trị là bao nhiêu?
a. 1000 0001b. 1000 0010c. 1000 0011d. 0000 0011
_Khi đó 910=10012=1.001*103 _Ta lấy phần mũ 3 cộng với 127 được 130 (dạng chính xác đơn 32 bít là cộng với 127, các dạng khác là có số cộng khác) _Suy ra: 13010=1000 00102 _Vậy e=1000 0010 Xem thêm lý thuyết tại đây: Chuẩn IEEE 754/85 |
_Khi đó 910=10012=1.001*103 _Ta lấy phần mũ 3 cộng với 127 được 130 (dạng chính xác đơn 32 bít là cộng với 127, các dạng khác là có số cộng khác) _Suy ra: 13010=1000 00102 _Vậy e=1000 0010 Xem thêm lý thuyết tại đây: Chuẩn IEEE 754/85 |
_Khi đó 910=10012=1.001*103 _Ta lấy phần mũ 3 cộng với 127 được 130 (dạng chính xác đơn 32 bít là cộng với 127, các dạng khác là có số cộng khác) _Suy ra: 13010=1000 00102 _Vậy e=1000 0010 Xem thêm lý thuyết tại đây: Chuẩn IEEE 754/85 |
_Khi đó 910=10012=1.001*103 _Ta lấy phần mũ 3 cộng với 127 được 130 (dạng chính xác đơn 32 bít là cộng với 127, các dạng khác là có số cộng khác) _Suy ra: 13010=1000 00102 _Vậy e=1000 0010 Xem thêm lý thuyết tại đây: Chuẩn IEEE 754/85 |
Câu 49: Xác định giá trị thập phân của số thực X có dạng biểu diễn theo chuẩn IEEE 754 với 32 bit như sau:
0011 1111 1000 0000 0000 0000 0000 0000
a. 1b. -1c. 0d. 2
0011 1111 1000 0000 0000 0000 0000 0000
00111111100000000000000000000000 Thao tác tính toán: _Dấu của X: Bit dấu s=0 => X là số dương _Phần mũ E : mã lệch e=011111112=12710 => E=e-127=127-127=0 _Phần định trị M=1.m=1.02= 1.010 Ta có: 1.m x 2e-127 = 1.0 x 2^0 = 1.0 Vì X là số dương. Nên giá trị số thực X = 1.0 Suy ra phần thập phân của X bằng 0 Xem thêm lý thuyết tại đây: Chuẩn IEEE 754/85 |
00111111100000000000000000000000 Thao tác tính toán: _Dấu của X: Bit dấu s=0 => X là số dương _Phần mũ E : mã lệch e=011111112=12710 => E=e-127=127-127=0 _Phần định trị M=1.m=1.02= 1.010 Ta có: 1.m x 2e-127 = 1.0 x 2^0 = 1.0 Vì X là số dương. Nên giá trị số thực X = 1.0 Suy ra phần thập phân của X bằng 0 Xem thêm lý thuyết tại đây: Chuẩn IEEE 754/85 |
00111111100000000000000000000000 Thao tác tính toán: _Dấu của X: Bit dấu s=0 => X là số dương _Phần mũ E : mã lệch e=011111112=12710 => E=e-127=127-127=0 _Phần định trị M=1.m=1.02= 1.010 Ta có: 1.m x 2e-127 = 1.0 x 2^0 = 1.0 Vì X là số dương. Nên giá trị số thực X = 1.0 Suy ra phần thập phân của X bằng 0 Xem thêm lý thuyết tại đây: Chuẩn IEEE 754/85 |
00111111100000000000000000000000 Thao tác tính toán: _Dấu của X: Bit dấu s=0 => X là số dương _Phần mũ E : mã lệch e=011111112=12710 => E=e-127=127-127=0 _Phần định trị M=1.m=1.02= 1.010 Ta có: 1.m x 2e-127 = 1.0 x 2^0 = 1.0 Vì X là số dương. Nên giá trị số thực X = 1.0 Suy ra phần thập phân của X bằng 0 Xem thêm lý thuyết tại đây: Chuẩn IEEE 754/85 |
Câu 50: Trong chuẩn IEEE 754/85, NaN là một giá trị đặc biệt không biểu diễn cho một số. Phát biểu nào sau đây là đúng về giá trị NaN?
a. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 1, bit phần định trị tùy ý.b. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 1, phần định trị khác 0.c. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 0, tất cả các bit phần định trị bằng 1.d. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 0, phần định trị có giá trị khác 0.
_Nếu tất cả các bit của e và m đều bằng 0 thì X = 0 _Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và m bằng 0 thì X = ±∞ _Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và ít nhất 1 bit của m bằng 1, thì số thực X không tồn tại (NaN) |
_Nếu tất cả các bit của e và m đều bằng 0 thì X = 0 _Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và m bằng 0 thì X = ±∞ _Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và ít nhất 1 bit của m bằng 1, thì số thực X không tồn tại (NaN) |
_Nếu tất cả các bit của e và m đều bằng 0 thì X = 0 _Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và m bằng 0 thì X = ±∞ _Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và ít nhất 1 bit của m bằng 1, thì số thực X không tồn tại (NaN) |
_Nếu tất cả các bit của e và m đều bằng 0 thì X = 0 _Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và m bằng 0 thì X = ±∞ _Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và ít nhất 1 bit của m bằng 1, thì số thực X không tồn tại (NaN) |
Câu 51: Trong chuẩn IEEE 754/85, thuật ngữ "độ chính xác kép" đề cập tới
a. Số lượng bit dùng để biểu diễn số thực độ chính xác kép nhiều gấp 2 lần số lượng bit dùng để biểu diễn số thực độ chính xác đợn.b. Dải biểu diễn số thực độ chính xác kép lớn gấp 2 lần dải biểu diễn số thực độ chính xác đơnc. Số thực độ chính xác kép biểu diễn số thực có dấu, trong khi số thực độ chính xác đơn biểu diễn số thực không dấu.d. Số lượng các bit sau dấu phẩy trong biểu diễn số thực độ chính xác kép nhiều gấp 2 lần so với khi biểu diễn ở dạng số thực độ chính xác đơn
|
|
|
|
Câu 52: Phát biểu nào sau đây là sai về bộ mã ASCII?
a. Là bộ mã biểu diễn ký tựb. Dùng 8 bit để biểu diễn ký tực. Bộ mã ASCII không phân biệt chữ hoa, chữ thườngd. Bộ mã ASCII có 128 ký tự chuẩn
|
|
Kí tự chữ hoa từ 65 đến 90 Kí tự chữ thường từ 97 đến 122 |
128 ký tự sau là ký tự mở rộng phụ thuộc vào các nhà chế tạo máy tính và phát triển phần mềm. |
Câu 53: Phát biểu nào sau đây là đúng với bộ mã ASCII?
a. Mỗi ký tự trong bộ mã ASCII có độ dài 2 byteb. Bộ mã ASCII không biểu diễn được số '0'c. Bộ mã ASCII có 256 ký tựd. Bộ mã ASCII có 128 ký tự mở rộng không thể thay đổi được
|
|
_128 ký tự chuẩn cố định _128 ký tự mở rộng có thể thay đổi được |
|
Câu 54: Muốn mã hóa một bảng mã 100 ký tự phải sử dụng tối thiểu bao nhiêu bit nhị phân cho mỗi ký tự?
a. 5 bitb. 6 bitc. 7 bitd. 50 bit
_Vì 26<100<27 Nên cần dùng tối thiểu 7 bit cho mỗi ký tự |
_Vì 26<100<27 Nên cần dùng tối thiểu 7 bit cho mỗi ký tự |
_Vì 26<100<27 Nên cần dùng tối thiểu 7 bit cho mỗi ký tự |
_Vì 26<100<27 Nên cần dùng tối thiểu 7 bit cho mỗi ký tự |
Câu 55: Trong các biểu thức só sánh dưới đây biểu thức nào đúng, biết bảng mã được sử dụng là bảng mã ASCII?
a. '0'>1b. '9'>'A'c. 'a'<'B'd. 'a'<'1'
Kiến thức cần nhớ: _Trong bộ mã ASCII 'chữ số'<'chữ hoa'<'chữ thường' _'0'=48 (các ký tự chữ số sau tăng dần) _'A'=65 (các ký tự chữ cái in hoa sau tăng dần) _'a'=97 (các ký tự chữ cái in thường sau tăng dần) _Các ký tự chữ cái hoa bé hơn chữ cái thường tương ứng 32 đơn vị |
_Trong bộ mã ASCII 'chữ số'<'chữ hoa'<'chữ thường' _'0'=48 (các ký tự chữ số sau tăng dần) _'A'=65 (các ký tự chữ cái in hoa sau tăng dần) _'a'=97 (các ký tự chữ cái in thường sau tăng dần) _Các ký tự chữ cái hoa bé hơn chữ cái thường tương ứng 32 đơn vị |
_Trong bộ mã ASCII 'chữ số'<'chữ hoa'<'chữ thường' _'0'=48 (các ký tự chữ số sau tăng dần) _'A'=65 (các ký tự chữ cái in hoa sau tăng dần) _'a'=97 (các ký tự chữ cái in thường sau tăng dần) _Các ký tự chữ cái hoa bé hơn chữ cái thường tương ứng 32 đơn vị |
_Trong bộ mã ASCII 'chữ số'<'chữ hoa'<'chữ thường' _'0'=48 (các ký tự chữ số sau tăng dần) _'A'=65 (các ký tự chữ cái in hoa sau tăng dần) _'a'=97 (các ký tự chữ cái in thường sau tăng dần) _Các ký tự chữ cái hoa bé hơn chữ cái thường tương ứng 32 đơn vị |
Câu 56: Một hệ thống mã sử dụng 2 byte đẻ mã hóa các ký tự. Số lượng các ký tự có thể biểu diễn là:
a. 2*28b. 216c. 216d. 16*28
Mối một bit biểu diễn 2 chữ số 0 hoặc 1 Vậy ta có thể biểu diễn tối đa 216 ký tự |
Mối một bit biểu diễn 2 chữ số 0 hoặc 1 Vậy ta có thể biểu diễn tối đa 216 ký tự |
Mối một bit biểu diễn 2 chữ số 0 hoặc 1 Vậy ta có thể biểu diễn tối đa 216 ký tự |
Mối một bit biểu diễn 2 chữ số 0 hoặc 1 Vậy ta có thể biểu diễn tối đa 216 ký tự |
Câu 57: Bảng mã ký tự Unicode là gì?
a. Là bảng mã ký tự chuẩn tiếng Latin dùng trên Internet.b. Là bảng mã ký tự chuẩn 8 bit tiếng Việt.c. Là bảng mã ký tự chuẩn 32 bit của thế giới.d. Là bảng mã ký tự chuẩn 16 bit của thế giới.
|
|
|
|
Câu 58: Chức năng quang trọng nhất của máy tính là?
a. Lưu trữ dữ liệub. Xử lý dữ liệuc. Nhập và xuất dữ liệud. Điều khiển
|
|
|
|
Câu 59: Các thành phần cơ bản của một hệ thống máy tính gồm :
a. Mainboard, ổ cứng, màn hìnhb. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị ngoại vi, liên kết dữ liệuc. Chip vi xử lý, bộ nhớ, thiết bị vào ra, nguồnd. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ chính, hệ thống vào ra, liên kết hệ thống
|
|
|
|
Câu 60: Các thao tác xử lý máy tính gồm: (1)Nhận lệnh; (2)Nhận dữ liệu nếu cần; (3)Giải mã lệnh; (4)Thực hiện lệnh. Trình tự thực hiện hợp lý là?
a. 1,2,3,4b. 1,3,2,4c. 4,2,1,3d. 3,2,4,1
|
|
|
|
MỤC LỤC
Có thể bạn quan tâm