1 Góc học tập ➢
2 Tin học đại cương
Câu 290: Cho biết kết quả hiển thị ra màn hình?
a. 2 4 5 4 5b. 0 1 2 3 4 7 9c. 5 6 8d. 6 3 9
int i,k=3, a[]={2,4,5,4,5,6,3,5,9,5};
for(i=0;i<10;i++){
if(a[i]%k) continue;
printf("%2d ",i);
}
|
|
|
|
Câu 291: Cần nhập vào từ bàn phím n số nguyên với n cũng được nhập từ bàn phím (n là số dương nhỏ hơn hoặc bằng 100). Khai báo nào đúng nhất cho mảng A để lưu trữ n số nguyên này?
a. int A[int n];b. int A[n];c. int A={1,2,3};d. int A[100];
|
|
|
|
Câu 292: Giả sử a, b là hai biến mảng kiểu int có cùng số lượng phần tử. Để gán các giá trị của mảng b vào mảng a, cách nào sau đây là đúng?
a. Dùng lệnh gán a=b;b. Dùng cấu trúc lặp để gán từng phần tử của b cho ac. Cả hai đáp án a, b đều said. Cả hai đáp án a, b đều đúng
|
|
|
|
Câu 293: Cho biết giá trị của biến a sau khi thực hiện đoạn mã C dưới đây?
a. 1.5b. 3c. 1d. 0
int a;
int x[5]={1,9,6,3,4};
a=x[2]/x[4];
|
|
|
|
Câu 294: Trong ngôn ngữ lập trình C, cho biết sau khi đoạn chương trình sau được thực hiện thì phần tử A[0] của mảng mang giá trị bao nhiêu?
a. -10b. -1c. 7d. 9
int A[10]={-1,5,-2,7,3,-10,9,0,-1,7};
int i,j,k;
for(i=1;i<10;i++)
for(j=9;j>=i;j--)
if(A[j]<A[j-1]) {
k=A[j];
A[j-1]=A[j];
A[j]=k;
}
|
|
|
|
Câu 295: Trong ngôn ngữ lập trình C, cho biết sau khi đoạn chương trình sau được thực hiện thì phần tử A[9] của mảng mang giá trị bao nhiêu?
a. 7b. -1c. -10d. 9
int A[10]={-1,5,-2,7,3,-10,9,0,-1,7};
int i,j,k;
for(i=1;i<10;i++)
for(j=9;j>=i;j--)
if(A[j]<A[j-1]) {
k=A[j];
A[j-1]=A[j];
A[j]=k;
}
|
|
|
|
Câu 296: Giá trị biến m sau khi thực hiện đoạn chương trình sau là?
a. 0b. 1.1c. 1.4d. 1.3
float A[4]={1.1,1.2,1.3,1.4};
int i; float m=0;
for(i=0;i<=3;i++)
if(m<A[i]) m=A[i];
|
|
|
|
Câu 297: Trong ngôn ngữ lập trình C, cho biết sau khi đoạn chương trình sau được thực hiện thì phần tử A[0] của mảng mang giá trị bao nhiêu?
a. 0b. 9c. 4d. 5
int A[10]={0,1,2,3,4,5,6,7,8,9};
int i,k;
for(i=0;i<5;i++) {
k=A[j];
A[i]=A[9-i];
A[9-i]=k;
}
|
|
|
|
Câu 298: Trong các câu lệnh khai báo sau, câu lệnh nào là sai cú pháp?
a. int A[2][3];b. int A[2][3]=(1,2,3,4,5,6);c. int A[2][3]={1,2,3,4,5,6};d. int A[2][3]={1,2,3}
|
|
|
|
Câu 299: Giá trị M[1][2] là?
a. 0b. 5c. 8d. 2
int M[4][5]={10,2,-3,17,82,9,0,5,8,-7,32,20,1,0,14,0,0,8,7,6};
|
|
|
|
Câu 300: Với khai báo sau, giá trị M[2][1] là?
a. -7b. 20c. 8d. 32
int M[4][5]={10,2,-3,17,82,9,0,5,8,-7,32,20,1,0,14,0,0,8,7,6};
|
|
|
|
Câu 301: Cho biết kết quả thực hiện đoạn chương trình:
a. 0b. 1c. 5d. Không xác định
int A[3][4]={ {1}, {4,5} };
printf("%d",A[1][1] + A[2][2]);
|
|
|
|
Câu 302: Cho biết kết quả thực hiện đoạn chương trình sau:
a. 18b. 27c. 30d. 36
int a=3, *p=&a;
printf("%d\n",a * *p * a + *p);
|
|
|
|
Câu 303: Mảng a có kiểu int. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
a. a tương đương với &a[0]b. a+i tương đương với &a[i]c. *(a+i) tương đương với a[i]d. Cả a, b, c đều đúng
|
|
|
|
Câu 304: Cho
Chỉ ra biểu thức không hợp lệ:
a. *p=ab. *p==ac. *p+1=ad. *p+1==a
int a,*p;
p=&a;
Chỉ ra biểu thức không hợp lệ:
|
|
|
|
Câu 305: px là con trỏ tới x, py là con trỏ tới y. Câu lệnh nào trong các câu lệnh sau tương ứng với y=3*x+z;
a. *py=3*x+zb. *py=3*(*px)+zc. py=3*x+zd. Cả đáp án a và b
|
|
|
|
Câu 306: Cho hai khai báo sau:
1: float (*p)[30];
2: float *p[30];
Phát biểu nào sau đấy đúng?
a. 1 khai báo con trỏ kiểu float[30] và 2 khai báo mảng 30 con trỏ kiểu floatb. 1 khai báo mảng 30 con trỏ kiểu float và 2 khai báo con trỏ kiểu float[30]c. Cả hai đều khai báo con trỏ kiểu float[30]d. Cả hai đều khai báo mảng 30 con trỏ kiểu float
1: float (*p)[30];
2: float *p[30];
Phát biểu nào sau đấy đúng?
|
|
|
|
Câu 307: Trong ngôn ngữ lập trình C, khi đoạn chương trình sau được thực hiện, xâu "BKHN" được in ra bao nhiêu lần?
Chỉ ra biểu thức không hợp lệ:
a. Vô hạn lầnb. 0 lầnc. 5 lầnd. 10 lần
int x;
for(x=-1;x<=10;x++){
if(x<5)
continue;
else
break;
printf("BKHN");
}
Chỉ ra biểu thức không hợp lệ:
|
|
|
|
MỤC LỤC
Có thể bạn quan tâm