1 Góc học tập ➢
2 Tin học đại cương
Câu 21: Cần bao nhiêu khối nhớ 8 KB để có dung lượng 1 MB?
a. 64b. 512c. 256d. 128
Kiến thức: 1TB=210GB=220MG=230KB=240B và 1B=8bit. |
Kiến thức: 1TB=210GB=220MG=230KB=240B và 1B=8bit. |
Kiến thức: 1TB=210GB=220MG=230KB=240B và 1B=8bit. |
Kiến thức: 1TB=210GB=220MG=230KB=240B và 1B=8bit. |
Câu 22: 1 Megabyte bằng?
a. 210 B.b. 210 TB.c. 210 KB.d. 220 KB.
|
|
|
|
Câu 23: Một Gigabyte bằng?
a. 1024 KBb. 220 Bc. 210 KBd. 220 KB
|
|
|
|
Câu 24: Một Terabyte bằng?
a. 210 GBb. 210 MBc. 1000 MBd. 1000 GB
|
|
|
|
Câu 25: Trong các giá trị thể hiện kích thước file như sau, giá trị nào lớn nhất?
a. 100 KBb. 1 GBc. 211 MBd. 1000 MB
Kiến thức: 1TB=210GB=220MG=230KB=240B và 1B=8bit. |
Kiến thức: 1TB=210GB=220MG=230KB=240B và 1B=8bit. |
Kiến thức: 1TB=210GB=220MG=230KB=240B và 1B=8bit. |
Kiến thức: 1TB=210GB=220MG=230KB=240B và 1B=8bit. |
Câu 26: Trong các giá trị thể hiện kích thước file như sau, giá trị nào nhỏ nhất?
a. 1000 Bb. 100 KBc. 10 MBd. 1 GB
Kiến thức: 1TB=210GB=220MG=230KB=240B và 1B=8bit. |
Kiến thức: 1TB=210GB=220MG=230KB=240B và 1B=8bit. |
Kiến thức: 1TB=210GB=220MG=230KB=240B và 1B=8bit. |
Kiến thức: 1TB=210GB=220MG=230KB=240B và 1B=8bit. |
Câu 27: Sử dụng 4 bit nhị phân để biểu diễn số nguyên không dấu. Hỏi giá trị nguyên lớn nhất có thể biểu diễn là bao nhiêu?
a. 16.b. 15.c. 8.d. 7.
Với n bit nhị phân ta có dải biểu diễn số nguyên không dấu là [0;2n-1] Vậy với 4 bit thì biểu diễn không dấu được số nguyên lớn nhất là |
Với n bit nhị phân ta có dải biểu diễn số nguyên không dấu là [0;2n-1] Vậy với 4 bit thì biểu diễn không dấu được số nguyên lớn nhất là |
Với n bit nhị phân ta có dải biểu diễn số nguyên không dấu là [0;2n-1] Vậy với 4 bit thì biểu diễn không dấu được số nguyên lớn nhất là |
Với n bit nhị phân ta có dải biểu diễn số nguyên không dấu là [0;2n-1] Vậy với 4 bit thì biểu diễn không dấu được số nguyên lớn nhất là |
Câu 28: Sử dụng 4 bit nhị phân để biểu diễn số nguyên có dấu. Hỏi giá trị nguyên lớn nhất có thể biểu diễn là bao nhiêu?
a. 16b. 15c. 8d. 7
Với n bit nhị phân ta có dải biểu diễn số nguyên có dấu là [-2n-1;2n-1-1] Vậy với 4 bit thì biểu diễn có dấu được số nguyên lớn nhất là |
Với n bit nhị phân ta có dải biểu diễn số nguyên có dấu là [-2n-1;2n-1-1] Vậy với 4 bit thì biểu diễn có dấu được số nguyên lớn nhất là |
Với n bit nhị phân ta có dải biểu diễn số nguyên có dấu là [-2n-1;2n-1-1] Vậy với 4 bit thì biểu diễn có dấu được số nguyên lớn nhất là |
Với n bit nhị phân ta có dải biểu diễn số nguyên có dấu là [-2n-1;2n-1-1] Vậy với 4 bit thì biểu diễn có dấu được số nguyên lớn nhất là |
Câu 29: Sử dụng 11 bit để biểu diễn một số nguyên có dấu, dải biểu diễn sẽ là?
a. -1024 tới +1023b. -2048 tới +2047c. -1024 tới +1024d. -2048 tới +2048
Với n bit nhị phân ta có dải biểu diễn số nguyên có dấu là [-2n-1;2n-1-1] Vậy với 11 bit thì biểu diễn có dấu với dải biểu diễn là |
Với n bit nhị phân ta có dải biểu diễn số nguyên có dấu là [-2n-1;2n-1-1] Vậy với 11 bit thì biểu diễn có dấu với dải biểu diễn là |
Với n bit nhị phân ta có dải biểu diễn số nguyên có dấu là [-2n-1;2n-1-1] Vậy với 11 bit thì biểu diễn có dấu với dải biểu diễn là |
Với n bit nhị phân ta có dải biểu diễn số nguyên có dấu là [-2n-1;2n-1-1] Vậy với 11 bit thì biểu diễn có dấu với dải biểu diễn là |
Câu 30: Một số nguyên có dấu biểu diễn dưới dạng số nguyên 8 bit là 01010101. Giá trị của số đó trong hệ thập phân là?
a. +85b. -85c. -43d. +43
_Trước tiên ta có 8 bit nhị phân biểu diễn số nguyên có dấu thì dải biểu diễn là [-128;127] _Ta có:010101012=8510 Vì 85 ∈ [-128;127] nên giá trị cần tìm là +85 Cách 2: _Với 8 bit ta thấy 0101 0101 đủ 8 bit (không có bit nào bị thừa) _Mặt khác bit đầu tiên là 0 biểu thị cho số dương nên ta chỉ cần đổi 0101 0101 về hệ thập phân là được kết quả. _Ta có: 010101012=8510. Vậy +85 là giá trị cần tìm. |
_Trước tiên ta có 8 bit nhị phân biểu diễn số nguyên có dấu thì dải biểu diễn là [-128;127] _Ta có:010101012=8510 Vì 85 ∈ [-128;127] nên giá trị cần tìm là +85 Cách 2: _Với 8 bit ta thấy 0101 0101 đủ 8 bit (không có bit nào bị thừa) _Mặt khác bit đầu tiên là 0 biểu thị cho số dương nên ta chỉ cần đổi 0101 0101 về hệ thập phân là được kết quả. _Ta có: 010101012=8510. Vậy +85 là giá trị cần tìm. |
_Trước tiên ta có 8 bit nhị phân biểu diễn số nguyên có dấu thì dải biểu diễn là [-128;127] _Ta có:010101012=8510 Vì 85 ∈ [-128;127] nên giá trị cần tìm là +85 Cách 2: _Với 8 bit ta thấy 0101 0101 đủ 8 bit (không có bit nào bị thừa) _Mặt khác bit đầu tiên là 0 biểu thị cho số dương nên ta chỉ cần đổi 0101 0101 về hệ thập phân là được kết quả. _Ta có: 010101012=8510. Vậy +85 là giá trị cần tìm. |
_Trước tiên ta có 8 bit nhị phân biểu diễn số nguyên có dấu thì dải biểu diễn là [-128;127] _Ta có:010101012=8510 Vì 85 ∈ [-128;127] nên giá trị cần tìm là +85 Cách 2: _Với 8 bit ta thấy 0101 0101 đủ 8 bit (không có bit nào bị thừa) _Mặt khác bit đầu tiên là 0 biểu thị cho số dương nên ta chỉ cần đổi 0101 0101 về hệ thập phân là được kết quả. _Ta có: 010101012=8510. Vậy +85 là giá trị cần tìm. |
Câu 31: Số nguyên -86 được biểu diễn dưới dạng số nhị phân 8 bit là?
a. 0101 0101b. 0011 0011c. 1010 1010d. 1010 1001
(Ta chuyển -86 về giá trị tương ứng khi biểu diễn không dấu) _Trước tiên ta có 8 bit nhị phân biểu diễn 28 số nguyên _Vì -86 < 0 nên ta cộng nó với 28 sẽ được giá trị của nó ứng với khi biểu diễn 8 bit không dấu _Ta có: -86+28=17010=1010 10102 _1010 1010 là giá trị cần tìm Cách 2: _Vì -86 là số âm nên ta cần dùng mã bù 2 để biểu diễn: +Trước tiên đổi 86 về hệ nhị phân: 8610=010101102(Vì là 8 bit nên ta phải lấy đúng 8 chữ số ở hệ nhị phân) +Bù 1 (nghịch đảo các bit) : 10101001 (đổi 0 về 1, 1 về 0) +Bù 2 (cộng với 1) : 10101001+1=10101010 _Vậy -86 ở 8 bit là 10101010 |
(Ta chuyển -86 về giá trị tương ứng khi biểu diễn không dấu) _Trước tiên ta có 8 bit nhị phân biểu diễn 28 số nguyên _Vì -86 < 0 nên ta cộng nó với 28 sẽ được giá trị của nó ứng với khi biểu diễn 8 bit không dấu _Ta có: -86+28=17010=1010 10102 _1010 1010 là giá trị cần tìm Cách 2: _Vì -86 là số âm nên ta cần dùng mã bù 2 để biểu diễn: +Trước tiên đổi 86 về hệ nhị phân: 8610=010101102(Vì là 8 bit nên ta phải lấy đúng 8 chữ số ở hệ nhị phân) +Bù 1 (nghịch đảo các bit) : 10101001 (đổi 0 về 1, 1 về 0) +Bù 2 (cộng với 1) : 10101001+1=10101010 _Vậy -86 ở 8 bit là 10101010 |
(Ta chuyển -86 về giá trị tương ứng khi biểu diễn không dấu) _Trước tiên ta có 8 bit nhị phân biểu diễn 28 số nguyên _Vì -86 < 0 nên ta cộng nó với 28 sẽ được giá trị của nó ứng với khi biểu diễn 8 bit không dấu _Ta có: -86+28=17010=1010 10102 _1010 1010 là giá trị cần tìm Cách 2: _Vì -86 là số âm nên ta cần dùng mã bù 2 để biểu diễn: +Trước tiên đổi 86 về hệ nhị phân: 8610=010101102(Vì là 8 bit nên ta phải lấy đúng 8 chữ số ở hệ nhị phân) +Bù 1 (nghịch đảo các bit) : 10101001 (đổi 0 về 1, 1 về 0) +Bù 2 (cộng với 1) : 10101001+1=10101010 _Vậy -86 ở 8 bit là 10101010 |
(Ta chuyển -86 về giá trị tương ứng khi biểu diễn không dấu) _Trước tiên ta có 8 bit nhị phân biểu diễn 28 số nguyên _Vì -86 < 0 nên ta cộng nó với 28 sẽ được giá trị của nó ứng với khi biểu diễn 8 bit không dấu _Ta có: -86+28=17010=1010 10102 _1010 1010 là giá trị cần tìm Cách 2: _Vì -86 là số âm nên ta cần dùng mã bù 2 để biểu diễn: +Trước tiên đổi 86 về hệ nhị phân: 8610=010101102(Vì là 8 bit nên ta phải lấy đúng 8 chữ số ở hệ nhị phân) +Bù 1 (nghịch đảo các bit) : 10101001 (đổi 0 về 1, 1 về 0) +Bù 2 (cộng với 1) : 10101001+1=10101010 _Vậy -86 ở 8 bit là 10101010 |
Câu 32: Cho các số nguyên không dấu: X=6A16, Y=1538, Z=10510. Thứ tự sắp xếp giảm dần sẽ là?
a. X, Y, Zb. Y, X, Zc. Z, Y Xd. Y, Z, X
Y=1538=1*82+5*8^1+3*8^0=10710 Z=10510 Vậy Y>X>Z Xem thêm lý thuyết tại đây: Chuyển đổi số |
Y=1538=1*82+5*8^1+3*8^0=10710 Z=10510 Vậy Y>X>Z Xem thêm lý thuyết tại đây: Chuyển đổi số |
Y=1538=1*82+5*8^1+3*8^0=10710 Z=10510 Vậy Y>X>Z Xem thêm lý thuyết tại đây: Chuyển đổi số |
Y=1538=1*82+5*8^1+3*8^0=10710 Z=10510 Vậy Y>X>Z Xem thêm lý thuyết tại đây: Chuyển đổi số |
Câu 33: Cho số nguyên 16 bit có dấu có mã hexa là: 5931, AC43, B571, E755. Số lớn nhất là?
a. 5931b. B571c. AC43d. E755
_Theo trục số của dải biểu diễn số nguyên có dấu thì nửa đầu là biểu diễn số dương và nửa sau là biểu diễn số âm. Các số tăng dần trên mỗi nửa. _Ở đây Nửa biểu diễn số dương là từ 0000 đến 7FFF Nửa biểu diễn số âm là từ 8000 đến FFFF Ta có: 5931 ∈ [0000;7FFF] nên nó là số dương {AC43;B571;E755} ∈ [8000;FFFF] nên chúng là số âm Vậy số lớn nhất là 5931 (Nếu muốn so sánh chi tiết thì ta tiếp tục. Sau khi chia ra được số âm và số dương rồi thì ta so sánh bình thường các số trên mỗi nửa. Vì 'các số tăng dần trên mỗi nửa' nên ở nửa âm AC43<B571<E755 Suy ra AC43<B571<E755<5931) Xem thêm lý thuyết tại đây: Trục số |
_Theo trục số của dải biểu diễn số nguyên có dấu thì nửa đầu là biểu diễn số dương và nửa sau là biểu diễn số âm. Các số tăng dần trên mỗi nửa. _Ở đây Nửa biểu diễn số dương là từ 0000 đến 7FFF Nửa biểu diễn số âm là từ 8000 đến FFFF Ta có: 5931 ∈ [0000;7FFF] nên nó là số dương {AC43;B571;E755} ∈ [8000;FFFF] nên chúng là số âm Vậy số lớn nhất là 5931 (Nếu muốn so sánh chi tiết thì ta tiếp tục. Sau khi chia ra được số âm và số dương rồi thì ta so sánh bình thường các số trên mỗi nửa. Vì 'các số tăng dần trên mỗi nửa' nên ở nửa âm AC43<B571<E755 Suy ra AC43<B571<E755<5931) Xem thêm lý thuyết tại đây: Trục số |
_Theo trục số của dải biểu diễn số nguyên có dấu thì nửa đầu là biểu diễn số dương và nửa sau là biểu diễn số âm. Các số tăng dần trên mỗi nửa. _Ở đây Nửa biểu diễn số dương là từ 0000 đến 7FFF Nửa biểu diễn số âm là từ 8000 đến FFFF Ta có: 5931 ∈ [0000;7FFF] nên nó là số dương {AC43;B571;E755} ∈ [8000;FFFF] nên chúng là số âm Vậy số lớn nhất là 5931 (Nếu muốn so sánh chi tiết thì ta tiếp tục. Sau khi chia ra được số âm và số dương rồi thì ta so sánh bình thường các số trên mỗi nửa. Vì 'các số tăng dần trên mỗi nửa' nên ở nửa âm AC43<B571<E755 Suy ra AC43<B571<E755<5931) Xem thêm lý thuyết tại đây: Trục số |
_Theo trục số của dải biểu diễn số nguyên có dấu thì nửa đầu là biểu diễn số dương và nửa sau là biểu diễn số âm. Các số tăng dần trên mỗi nửa. _Ở đây Nửa biểu diễn số dương là từ 0000 đến 7FFF Nửa biểu diễn số âm là từ 8000 đến FFFF Ta có: 5931 ∈ [0000;7FFF] nên nó là số dương {AC43;B571;E755} ∈ [8000;FFFF] nên chúng là số âm Vậy số lớn nhất là 5931 (Nếu muốn so sánh chi tiết thì ta tiếp tục. Sau khi chia ra được số âm và số dương rồi thì ta so sánh bình thường các số trên mỗi nửa. Vì 'các số tăng dần trên mỗi nửa' nên ở nửa âm AC43<B571<E755 Suy ra AC43<B571<E755<5931) Xem thêm lý thuyết tại đây: Trục số |
Câu 34: Cách biểu diễn số âm trong máy tính là?
a. Thêm dấu trừ vào trước giá trị nhị phân tương ứng.b. Sử dụng mã bù 10.c. Đảo các bit của giá trị nhị phân tương ứng.d. Sử dụng mã bù 2
|
|
|
|
Câu 35: Tìm câu trả lời thích hợp nhất cho câu hỏi: Trong máy tính chúng tả biểu diễn số nguyên có dấu bằng mã bù 2 bởi vì ưu điểm của phương pháp này là?
a. Không phải sử dụng dấu +,-b. Cộng, trừ số có dấu quy về một phép cộng số nguyên không dấuc. Khả năng biểu diễn (dải biểu diễn) lớn hơn phương pháp dùng dấu +,-d. Không có hiện tượng tràn số.
|
|
|
|
Câu 36: Khi cộng hai số nguyên có dấu trong máy tính, trường hợp nào chắc chắn không tràn?
a. Cộng hai số nguyên dương.b. Cộng hai số nguyên âmc. Cộng hai số khác dấu.d. Tất cả các phương án trên đều sai.
Khi đó ta luôn chọn được 2 số nguyên dương đủ lớn để cộng lại với nhau được kết quả nằm ngoài khoảng [-128;127]. Suy ra tràn số. |
Khi đó ta luôn chọn được 2 số nguyên âm đủ bé để cộng lại với nhau được kết quả nằm ngoài khoảng [-128;127]. Suy ra tràn số. |
Khi đó với bất kì một số nguyên âm cộng một số nguyên dương ta luôn được kết quả nằm trong khoảng [-128;127]. Suy ra không bị tràn số. |
|
Câu 37: Khi thực hiện trừ 2 số nguyên có dấu trong máy tính, trường hợp nào cần phải kiểm tra hiện tường tràn số?
a. Trừ 2 số khác dấu.b. Trừ 2 số nguyên dương.c. Trừ 2 số nguyên âm.d. Không cần kiểm tra vì phép trừ luôn cho kết quả đúng.
|
|
|
|
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng khi thực hiện phép nhân 2 số dương có dấu trong máy tính?
a. Trước khi thực hiện phép nhân cần chuyển 2 thừa số thành đối sốb. Trước khi thực hiện phép nhân cần chuyển 2 thừa số thành số dươngc. Nếu hiện tượng tràn số xảy ra thì dấu của tích ngược dấu 2 thừa sốd. Nếu 2 thừa số khác dấu thì không cần hiệu chỉnh lại dấu của tích
|
|
_Thứ nhất : Đã là nhân thì trường hợp âm nhân âm, dương nhân dương hay âm nhân dương đều có thể xảy ra tràn số. Vậy thử hỏi âm nhân dương gây tràn số thì tích khác dấu với 2 thừa số thì tích là âm hay dương được đây :v. _Thứ 2: Vì trục số được biểu diễn trong máy tính là 1 vòng tròn mà phép nhân thì nó dư sức gây tràn số để làm cho sự dịch chuyển trên trục số chạy đến mấy vòng luôn nên nó có thể gây tràn số và kết quả vòng về giá trị âm hoặc dương tùy ý nên ko có phụ thuộc vào dấu của 2 thừa số. |
|
Câu 39: Khi thực hiện phép chia hai số nguyên có dấu trong máy tính, sau khi chuyển số bị chia và số chia thành số dương thì thực hiện phép chia. Trường hợp nào phải đảo lại dấu của cả thương và số dư?
a. Số bị chia dương, số chia dươngb. Số bị chia dương, số chia âmc. Số bị chia âm, số chia dươngd. Số bị chia âm, số chia âm
Khi chuyển 2 số đó về số dương (nó dương rồi nên chuyển cũng là giữ nguyên thôi) thì thương và số dư hiển nhiên dương nên không cần đảo dấu |
Khi chuyển 2 số đó về số dương thì thương và số dư dương nên ta chỉ cần đảo dấu của mình thương |
Khi chuyển 2 số đó về số dương thì thương và số dư dương nên ta cần đảo dấu cả thương và số dư |
Khi chuyển 2 số đó về số dương thì thương và số dư dương nên ta chỉ cần đảo dấu của mình số dư |
Câu 40: Cho 2 giá trị A= 195, B=143 được biểu diễn dưới dạng số nguyên không dấu 8 bit trong máy tính. Kết quả phép toán A+B mà máy tính hiển thị là bao nhiêu?
a. 338b. 256c. 0d. 82
338 không thuộc [0;255] (Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn) |
256 không thuộc [0;255] (Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn) |
_Vì 338 > 255 (lớn hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có: 338-28=338-256=82 ∈ [0;255] (ngừng lại, nhận kết quả này) Vậy kết quả hiển thị là 82 Chi tiết xem thêm ở đây : Kết quả hiển thị của máy tính |
_Giá trị nhập vào A+B=195+143=338 _Vì 338 > 255 (lớn hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có: 338-28=338-256=82 ∈ [0;255] (ngừng lại, nhận kết quả này) Vậy kết quả hiển thị là 82 Chi tiết xem thêm ở đây : Kết quả hiển thị của máy tính |
MỤC LỤC
Có thể bạn quan tâm