1 Góc học tập ➢
2 Tin học đại cương
Câu 157: Cho biết giá trị của A, B khi kết thúc đoạn mã giả:
A←0, B←1
if (A<B) then
A = B
B = A
end if
a. A=0 và B=1b. A=1 và B=0c. A=1 và B=1d. A=0 và B=0
A←0, B←1
if (A<B) then
A = B
B = A
end if
|
|
|
|
Câu 158: Cho lưu đồ thuật toán
a. a=0, b=10 ➜ Phương trình vô nghiệmb. a=10, b=0 ➜ Phương trình vô nghiệmc. a=0, b=10 ➜ Phương trình vô số nghiệmd. a=10, b=0 ➜ Phương trình vô số nghiệm
(1)➜(2)➜(3)➜(5)Phương trình vô nghiệm |
(1)➜(2)➜(4)Nghiệm là: x=-b/a |
(1)➜(2)➜(3)➜(5)Phương trình vô nghiệm |
(1)➜(2)➜(4)Nghiệm là: x=-b/a |
Câu 159: Với mối quan hệ nào giữa hai số nguyên dương a và b thì thuật toán được thể hiện bằng lưu đồ bên dưới đi theo trật tự:
(1)➜(2)➜(3)➜(5)➜(2)➜(3)➜(4)➜(2)➜(6)
a. a = 2bb. 2a = 3bc. 2a = bd. 3a = 2b
(1)➜(2)➜(3)➜(5)➜(2)➜(3)➜(4)➜(2)➜(6)
|
|
|
|
Câu 160: Cho biết giá trị của MAX khi kết thúc đoạn mã giả:
A ← 3, B ← 1, C ← 5, MAX ← A
if (MAX < B) then
MAX ← B
end if
if (MAX < C) then
MAX ← C
end if
a. 1b. 5c. 3d. Không xác định
A ← 3, B ← 1, C ← 5, MAX ← A
if (MAX < B) then
MAX ← B
end if
if (MAX < C) then
MAX ← C
end if
|
Vậy có thể biết ngay đáp án là MAX=5 _Thực hiện chạy thử mã qua bảng dưới
|
|
|
Câu 161: Cho biết giá trị của A, B khi kết thúc đoạn mã giả:
A ← 0, B ← 1, C
if (A < B) then
C = B
B = A
A = C
end if
a. A=0 và B=1b. A=1 và B=0c. A=1 và B=1d. A=0 và B=0
A ← 0, B ← 1, C
if (A < B) then
C = B
B = A
A = C
end if
|
Vậy sau khi thực hiện ta được A=1, B=0 _Thực hiện chạy thử mã qua bảng dưới
|
|
|
Câu 162: Cho biết giá trị của A khi kết thúc đoạn mã giả:
A ← 0
for i = 1 to 5 do
A ← A+2
end do
a. A=9b. A=10c. A=18d. A=20
A ← 0
for i = 1 to 5 do
A ← A+2
end do
|
|
|
|
Câu 163: Cho biết giá trị của S khi kết thúc đoạn mã giả:
i,S ← 0
for i = 1 to 9 do
S ← S+i
end do
a. 0b. 45c. 55d. 66
i,S ← 0
for i = 1 to 9 do
S ← S+i
end do
|
Vậy có thể biết ngay đáp án S=45 _Thực hiện chạy thử mã qua bảng dưới
|
|
|
Câu 164: Cho biết giá trị n khi kết thúc đoạn mã giả:
X ← 1, N ← 1
while (X ≤ 1000) do
X ← 2X
n ← n+1
end while
a. 4b. 5c. 6d. 7
X ← 1, N ← 1
while (X ≤ 1000) do
X ← 2X
n ← n+1
end while
|
|
|
|
Câu 165: Cho biết giá trị của n khi kết thúc đoạn mã giả:
x ← 1, n ← 1
while (x ≤ 1000) do
x ← 2*x
n ← n+1
end while
a. 9b. 10c. 11d. 12
x ← 1, n ← 1
while (x ≤ 1000) do
x ← 2*x
n ← n+1
end while
|
|
|
|
Câu 166: Cho biết giá trị của F(n) với n=4 biết hàm F được tính đệ quy như sau:
F(0) ← 1
if (n > 0) then
F(n) ← F(n-1) * n
end if
a. 0b. 1c. 24d. 6
F(0) ← 1
if (n > 0) then
F(n) ← F(n-1) * n
end if
|
|
|
|
Câu 167: Hàm T(n) được định nghĩa đệ quy như sau:
● T(0)=1 ; T(1)=1
● T(n)= 2T(n-1) + 3T(n-2) với n≥2
Hãy cho biết giá trị hàm T(4)?
a. 7b. 20c. 45d. 41
● T(0)=1 ; T(1)=1
● T(n)= 2T(n-1) + 3T(n-2) với n≥2
Hãy cho biết giá trị hàm T(4)?
|
|
|
|
Câu 168: Cho biết giá trị F(n) với n=5, biết hàm F được tính đệ quy như sau:
F(0) ← 0, F(1) ← 1
if (n > 1) then
F(n) ← F(n-1) + F(n-2)
end if
a. 3b. 4c. 5d. 6
F(0) ← 0, F(1) ← 1
if (n > 1) then
F(n) ← F(n-1) + F(n-2)
end if
|
|
|
|
Câu 169: Phát biểu nào về thuật giải heuristic là đúng?
a. Là thuật giải giúp tìm ra lời giải tốt nhất dễ dàng và nhanh chóng hơn các phương pháp khácb. Là sự mở rộng tính xác định của thuật toánc. Thường đưa ra lời giải gần đúng tốt nhất cho các bài toán phức tạp khó tìm lời giải đúngd. Là thuật toán luôn tìm ra được lời giải tốt cho các bài toán phức tạp
|
|
|
|
MỤC LỤC
Có thể bạn quan tâm