1 Góc học tập ➢
2 Tin học đại cương
Câu 190: Trong ngôn ngữ lập trình C, câu lệnh nào dưới dây là khai báo đúng cho một hằng kí tự?
a. #define HangSo Ab. #define HangSo 'A'c. const char HangSo A;d. const char HangSo = A;
#define tên_hằng giá_trị hoặc const kiểu_hằng tên_hằng=giá_trị; _Kí tự phải nằm trong dấu nháy đơn, chuỗi kí tự nằm trong dấu nháy kép Bài này sai vì: _A phải nằm trong dấu nháy đơn mới là biểu diễn 1 ký tự _Có # thì không có kiểu giá trị, dấu =, dấu ; cuối dòng (nếu có là sai) _Không có # thì có kiểu giá trị, dấu =, dấu ; cuối dòng (nếu không có là sai) |
#define tên_hằng giá_trị hoặc const kiểu_hằng tên_hằng=giá_trị; _Kí tự phải nằm trong dấu nháy đơn, chuỗi kí tự nằm trong dấu nháy kép _Có # thì không có kiểu giá trị, dấu =, dấu ; cuối dòng (nếu có là sai) _Không có # thì có kiểu giá trị, dấu =, dấu ; cuối dòng (nếu không có là sai) |
#define tên_hằng giá_trị hoặc const kiểu_hằng tên_hằng=giá_trị; _Kí tự phải nằm trong dấu nháy đơn, chuỗi kí tự nằm trong dấu nháy kép Bài này sai vì: _A phải nằm trong dấu nháy đơn mới là biểu diễn 1 ký tự _Thiếu dấu = _Có # thì không có kiểu giá trị, dấu =, dấu ; cuối dòng (nếu có là sai) _Không có # thì có kiểu giá trị, dấu =, dấu ; cuối dòng (nếu không có là sai) |
#define tên_hằng giá_trị hoặc const kiểu_hằng tên_hằng=giá_trị; _Kí tự phải nằm trong dấu nháy đơn, chuỗi kí tự nằm trong dấu nháy kép Bài này sai vì: _A phải nằm trong dấu nháy đơn mới là biểu diễn 1 ký tự _Có # thì không có kiểu giá trị, dấu =, dấu ; cuối dòng (nếu có là sai) _Không có # thì có kiểu giá trị, dấu =, dấu ; cuối dòng (nếu không có là sai) |
Câu 191: Trong ngôn ngữ lập trình C, câu lệnh nào dưới đây khai báo đúng cho một hằng số thực?
a. #define HangSo 2.78b. #define HangSo = 2.78c. const float HangSo 2.78;d. const HangSo = 2.78;
|
(Xem lại kiến thức ở bài 190) |
(Xem lại kiến thức ở bài 190) |
(Xem lại kiến thức ở bài 190) |
Câu 192: Trong ngôn ngữ lập trình C, câu lệnh nào dưới đấy là khai báo đúng cho một hằng số thực?
a. #define float HangSo 2.78b. #define HangSo = 2.78c. const float HangSo = 2.78;d. const HangSo = 2.78;
(xem lại kiến thức ở bài 190) |
(xem lại kiến thức ở bài 190) |
|
(xem lại kiến thức ở bài 190) |
Câu 193: Trong các khai báo sau, khai báo nào không có lỗi?
a. #define MAX 10;b. #define MAX=10c. const int MAX 10;d. #define MAX 10
(xem lại kiến thức ở bài 190) |
(xem lại kiến thức ở bài 190) |
(xem lại kiến thức ở bài 190) |
|
Câu 194: Dòng khai báo nào sai?
1: #define PI 3.1415;
2: const float g 9.81;
3: int i=0;
4: int j='a';
a. Dòng 2,3,4b. Dòng 1,2c. Dòng 1,2,3d. Dòng 1,2,4
1: #define PI 3.1415;
2: const float g 9.81;
3: int i=0;
4: int j='a';
|
_2: Thiếu dấu = (xem lại kiến thức ở bài 190) |
|
|
Câu 195: Trong ngôn ngữ lập trình C, với 2 biến thực A, B, biểu thức nào sau đây không được chấp nhận?
a. A%Bb. A/Bc. A++d. A+B
|
|
|
|
Câu 196: Kết quả của phép chia 3.0/2 trong C bằng?
a. 1.5b. 2c. 1d. 3
=> (số thực)/(số nguyên)=(số thực) => 3.0/2=1.5 Lưu ý: (số nguyên)/(số nguyên)=(phần nguyên) Ví dụ: 3/2=1 |
|
|
|
Câu 197: Tong ngôn ngữ C, cho biết kết quả sau khi tính toán biểu thức:
1.5*(11/3)
a. 5.5b. 4.5c. 5.4999d. Không thu được gì
1.5*(11/3)
|
Nên 11/3 = 3 Suy ra 1.5*(11/3)=1.5*3=4.5 |
|
|
Câu 198: Toán tử nào sau đây không phải là toán tử quan hệ?
a. =b. <c. >d. >=
|
|
|
|
Câu 199: Toán tử == có nghĩa là:
a. Phép so sánh bằngb. Phép so sánh khácc. Phép gánd. Các phương án trên đều sai
|
|
|
|
Câu 200: Trong ngôn ngữ lập trình C, khai báo a, b là hai biến kiểu số nguyên. Câu lệnh nào là đúng cú pháp?
a. a = b;b. a ← b;c. a:=b;d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
|
|
|
|
Câu 201: Khái niệm nào đề cập đến sự kết hợp của toán tử và toán hạng?
a. Thứ tự kết hợpb. Biếnc. Độ ưu tiênd. Biểu thức
|
|
|
|
Câu 202: Cho khai báo int a,b;. Chỉ ra biểu thức không hợp lệ?
a. a-=bb. a==bc. a-b=0d. a=b
|
|
|
|
Câu 203: Cho biết giá trị của f=((a==b)||(b>4)) với khai báo sau:
unsigned int a=7, b=2, c=5, d=6;
a. 1b. 0c. Biểu thức said. Không trả về kết quả
unsigned int a=7, b=2, c=5, d=6;
|
Nếu biểu thức sai hoặc bằng 0 thì trả về kết quả là 0 _Phép logic và : 1&&1=1; 1&&0=0; 0&&1=0; 0&&0=0; _Phép logic hoặc : 1||1=1; 1||0=1; 0||1=1; 0||0=0; => ((a==b)||(b>4))=((7==2)||(2>4))=0||0=0 Suy ra f=0 |
|
|
Câu 204: Cho biết giá trị của biểu thức sau đoạn chương trình:
int a;
a=a=1<7<5;
a. 0b. 5c. 1d. 7
int a;
a=a=1<7<5;
|
|
Sai trả về giá trị 0 1<7<5=(1<7)<5=1<5=1 =>a=a=1 => a=1 |
|
Câu 205: Kết quả của biểu thức 7+5&&4<=1+3-2/3||5<2+1 bằng:
a. 0b. 1c. Không có kết quả nào ở trênd. Biểu thức viết sai, không tính được kết quả
|
_Trong phép toán logic biểu thức đúng hoặc khác 0 trả về giá trị 1, biểu thức sai hoặc bằng 0 trả về giá trị 0 _(Số nguyên)/(Số nguyên)=(Phần nguyên) _Phép logic và : 1&&1=1; 1&&0=0; 0&&1=0; 0&&0=0; _Phép logic hoặc : 1||1=1; 1||0=1; 0||1=1; 0||0=0; Ta có: 7+5&&4<=1+3-2/3||5<2+1 <=>12&&4<=1+3-0||5<3 <=>12&&4<=4||5<3 <=>1&&1||0 <=>1||0 <=>1 |
|
|
Câu 206: Cho biết giá trị của biến a sau đoạn chương trình sau:
int a=1,b=2,c=3;
a=(b>c)?++b:++c;
a. a=1b. a=3c. a=2d. a=4
int a=1,b=2,c=3;
a=(b>c)?++b:++c;
|
|
|
_A=(đ.kiện)?(b.thức 1):(b.thức 2) Nếu (đ.kiện) đúng hoặc khác 0 thì A=(b.thức 1) Nếu (đ.kiện) sai hoặc bằng 0 thì A=(b.thức 2) _Phép cộng tiền tố ++x : tăng x lên 1 rồi mới thực hiện biểu thức _Phép cộng hậu tố x++ : thực hiện biểu thức rồi mới tăng x lên 1 Ta có: a=(b>c)?++b:++c; <=> a=++c; (vì b>c là sai) <=> a=4; (tăng c lên 1 =>c=4, rồi thực hiện gán a=c) |
Câu 207: Cho biết giá trị của biến a sau đoạn chương trình sau:
int a,b=0,c=5,d=6,e=7,f=8;
a=b?c:d?e:f;
a. a=5b. a=7c. a=6d. a=8
int a,b=0,c=5,d=6,e=7,f=8;
a=b?c:d?e:f;
|
<=>a=b?c:(d?e:f); <=>a=(d?e:f); (vì b=0) <=>a=e; (vì d khác 0) <=>a=7; (xem lại kiến thức ở câu 206) |
|
|
Câu 208: Chỉ ra biểu thức kiểm tra ký tự ch là 'a' hoặc 'b':
a. ch=='a'||'b';b. (ch=='a')||(ch=='b')c. ch=='a'|'b'd. (ch=='a')|(ch=='b')
|
|
|
|
Câu 209: Nếu x là biến nguyên thì sau khi thực hiện câu lệnh gán x=13.6, giá trị của x là:
a. 13b. 14c. 13.6d. Báo lỗi, không có câu trả lời đúng
|
|
|
|
MỤC LỤC
Có thể bạn quan tâm