1 Góc học tập ➢
2 Tin học đại cương
Câu 170: Ngôn ngữ lập trình C được xếp vào loại ngôn ngữ lập trình nào?
a. Ngôn ngữ máyb. Hợp ngữc. Ngôn ngữ lập trình bậc caod. Ngôn ngữ lập trình logic
|
|
|
|
Câu 171: Phát biểu nào dưới đây về ngôn ngữ lập trình C là đúng?
a. Trình biên dịch sẽ dịch ngôn ngữ C thành mã máyb. C là hợp ngữc. Máy tính có thể hiểu trực tiếp ngôn ngữ Cd. Ngôn ngữ C hiện nay chỉ tồn tại với một phiên bản duy nhất
|
|
|
|
Câu 172: Trong những thành phần sau chỉ ra một thành phần không thuộc dãy?
a. Hợp ngữb. Ngôn ngữ bậc caoc. Thông dịchd. Ngôn ngữ máy
|
|
|
|
Câu 173: Đâu là biểu diễn hằng số ở hệ cơ số 8 trong C?
a. 2006b. 0x2006c. 0X2006d. 02006
|
|
|
Biểu diễn các hằng số trong C: _Có 0x đứng đầu là biểu diễn ở hệ cơ số 16 (Hex) _Có 0 đứng đầu là biểu diễn ở hệ cơ số 8 _Viết bình thường là biểu diễn ở hệ cơ số 10 |
Câu 174: Chọn phát biểu đúng nhất về định danh trong C?
a. Định danh là dãy kí tự chữ cái, chữ số hoặc dấu gạch dướib. Định danh là dãy kí tự chữ cái hoặc chữ sốc. Định danh là dãy kí tự chữ cái, chữ số hoặc dấu gạch dưới trong đó ký tự đầu tiên không phải là sốd. Định danh là dãy kí tự chữ số hoặc dấu gạch dưới
|
|
_Chỉ được sử dụng ký tự chữ cái, chữ số, dấu gạch dưới _Không được để ký tự chữ số đứng đầu _Không được phép trùng với từ khóa |
|
Câu 175: Trong ngôn ngữ lập trình C, tên biến nào sau đây không được chấp nhận?
a. KetQuab. ket_quac. Ket Quad. ketqua
|
|
|
|
Câu 176: Trong ngôn ngữ lập trình C, tên biến nào sau đây được chấp nhận?
a. Bien#2b. So Nguyenc. 1SoNguyend. So_Nguyen
(xem lại kiến thức ở câu 174) |
(xem lại kiến thức ở câu 174) |
(xem lại kiến thức ở câu 174) |
|
Câu 177: Đâu là chú thích trong C?
a. (* dòng chú thích *)b. // dòng chú thíchc. { dòng chú thích }d. <-- dòng chú thích -->
Để chú thích trong C (hay loại bỏ đi 1 đoạn code trong chương trình) ta có thể dùng: _ //... loại bỏ lệnh từ dấu // đến hết dòng _ /* ... */ loại bỏ lệnh từ dấu /* đến dấu */ |
Để chú thích trong C (hay loại bỏ đi 1 đoạn code trong chương trình) ta có thể dùng: _ //... loại bỏ lệnh từ dấu // đến hết dòng _ /* ... */ loại bỏ lệnh từ dấu /* đến dấu */ |
Để chú thích trong C (hay loại bỏ đi 1 đoạn code trong chương trình) ta có thể dùng: _ //... loại bỏ lệnh từ dấu // đến hết dòng _ /* ... */ loại bỏ lệnh từ dấu /* đến dấu */ |
Để chú thích trong C (hay loại bỏ đi 1 đoạn code trong chương trình) ta có thể dùng: _ //... loại bỏ lệnh từ dấu // đến hết dòng _ /* ... */ loại bỏ lệnh từ dấu /* đến dấu */ |
Câu 178: Chọn cách khai báo đúng tệp tiêu đề trong lập trình C?
a. #include "tên_tệp_tiêu_đề"b. include
Khai báo tệp tiêu đề có 2 cách: #include "tên_tệp_tiêu_đề" hoặc #include <tên_tệp_tiêu_đề> |
|
|
|
Câu 179: Trong cấu trúc cơ bản của chương trình C, thành phần nào bắt buộc phải có?
a. Phần khai báo các tệp tiêu đềb. Định nghĩa kiểu dữ liệu mớic. Phần khai báo các hàm nguyên mẫud. Phần định nghĩa hàm main()
|
|
|
|
Câu 180: Giả thiết bộ chương trình Turbo C 3.0 được cài đặt trên ổ đĩa D của một máy tính. Hãy chỉ ra tên đầy đủ của chương trình dịch Tc.exe
a. D:\TC\BIN\Tc.exeb. D:\TC\BIN\Tcc. Tc.exed. \TC\BIN\Tc
|
|
|
|
Câu 181: Khẳng định nào sau đây về ngôn ngữ lập trình là đúng?
a. Máy tính có thể chạy ngay một chương trình viết bằng ngôn ngữ assemblyb. Để chạy một chương trình viết bằng ngôn ngữ máy thì trước hết ta phải biên dịchc. Để chạy một chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao, trước hết cần biên dịch hoặc thông dịch chương trìnhd. Tất cả các khẳng định trên là đúng
|
|
|
|
Câu 182: Ngôn ngữ lập trình dùng để
a. Viết chương trìnhb. Soạn thảo văn bảnc. Tính toán khoa họcd. Dịch chương trình nguồn sang chương trình đích
|
|
|
|
Câu 183: Viejc biên dịch một chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao sang chương trình dưới dạng ngôn ngữ máy được thực hiện bởi:
a. Chương trình dịchb. Chương trình soạn thảoc. Hệ điều hànhd. Người lập trình
|
|
|
|
Câu 184: Lựa chọn nào dưới đây chỉ ra thứ tự tăng của miền giá trị các kiểu dữ liệu?
a. int, float, double, longb. int, long, float, doublec. int, float, long, doubled. int, long, double, float
|
|
|
|
Câu 185: Trong những định danh sau đây, đâu là định danh hợp lệ?
a. charb. 1Firstc. intd. int1
|
|
|
_Chỉ được sử dụng ký tự chữ cái, chữ số, dấu gạch dưới _Không được để ký tự chữ số đứng đầu _Không được phép trùng với từ khóa |
Câu 186: Trong ngôn ngữ lập trình C, tên biến nào sau đây được chấp nhận?
a. Whileb. ifc. ford. Không có câu trả lời nào đúng
(các từ khóa trong C được viết bằng chữ in thường) (xem lại kiến thức ở câu 185) |
(xem lại kiến thức ở câu 185) |
(xem lại kiến thức ở câu 185) |
|
Câu 187: Trong ngôn ngữ lập trình C, khai báo nào sau đây là đúng cú pháp?
a. float int n;b. unsigned int n;c. unsigned float n = 0;d. n : int;
|
|
|
|
Câu 188: Trong ngôn ngữ lập trình C, cách khai báo biến nào sau đây là sai cú pháp?
a. int n = 0;b. unsigned int n = 0;c. int n:=0;d. unsigned n = 0;
|
|
|
|
Câu 189: Trong ngôn ngữ lập trình C, câu lệnh nào dưới đây là khai báo đúng cho một hằng kí tự?
a. #define HangSo A;b. #define HangSo 'A';c. const char HangSo A;d. const char HangSo='A';
#define tên_hằng giá_trị hoặc const kiểu_hằng tên_hằng=giá_trị; _Kí tự phải nằm trong dấu nháy đơn, chuỗi kí tự nằm trong dấu nháy kép Bài này sai vì: _A phải nằm trong dấu nháy đơn mới là biểu diễn 1 ký tự _Thừa dấu ; ở cuối _Có # thì không có kiểu giá trị, dấu =, dấu ; cuối dòng (nếu có là sai) _Không có # thì có kiểu giá trị, dấu =, dấu ; cuối dòng (nếu không có là sai) |
#define tên_hằng giá_trị hoặc const kiểu_hằng tên_hằng=giá_trị; _Kí tự phải nằm trong dấu nháy đơn, chuỗi kí tự nằm trong dấu nháy kép Bài này sai vì: _Thừa dấu ; ở cuối _Có # thì không có kiểu giá trị, dấu =, dấu ; cuối dòng (nếu có là sai) _Không có # thì có kiểu giá trị, dấu =, dấu ; cuối dòng (nếu không có là sai) |
#define tên_hằng giá_trị hoặc const kiểu_hằng tên_hằng=giá_trị; _Kí tự phải nằm trong dấu nháy đơn, chuỗi kí tự nằm trong dấu nháy kép Bài này sai vì: _A phải nằm trong dấu nháy đơn mới là biểu diễn 1 ký tự _Thiếu dấu = _Có # thì không có kiểu giá trị, dấu =, dấu ; cuối dòng (nếu có là sai) _Không có # thì có kiểu giá trị, dấu =, dấu ; cuối dòng (nếu không có là sai) |
#define tên_hằng giá_trị hoặc const kiểu_hằng tên_hằng=giá_trị; _Kí tự phải nằm trong dấu nháy đơn, chuỗi kí tự nằm trong dấu nháy kép _Có # thì không có kiểu giá trị, dấu =, dấu ; cuối dòng (nếu có là sai) _Không có # thì có kiểu giá trị, dấu =, dấu ; cuối dòng (nếu không có là sai) |
MỤC LỤC
Có thể bạn quan tâm