1 Góc học tập ➢
2 Tin học đại cương
Câu 210: Giá trị của d sau khi thực hiện các lệnh là?
int a=5, b=7, c=2, d=4;
d=b/c%a;
a. 3.5b. 3c. 4d. 0
int a=5, b=7, c=2, d=4;
d=b/c%a;
|
(số nguyên)/(số nguyên)=(phần nguyên) x%y là phần dư của x chia y => b/c%a=3%5=3 => d=3 |
|
|
Câu 211: Cho biết giá trị của các biến a,b,c sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
int a=7,b,c;
b=a++ +1; c=--a - b++;
a. a=7, b=9, c=-1b. a=8, b=8, c=-1c. a=7, b=8, c=0d. a=7, b=10, c=-2
int a=7,b,c;
b=a++ +1; c=--a - b++;
_Nếu trong biểu thức chứa phép toán tiền tố ++x hoặc --x : Ta tăng/giảm x đi 1 đơn vị rồi mới thực hiện tính biểu thức _Nếu trong biểu thức chứa phép toán hậu tố x++ hoặc x-- : Ta thực hiện tính biểu thức rồi mới tăng/giảm x đi 1 đơn vị Lệnh tính 1:
|
|
|
|
Câu 212: Cho biết giá trị của các biến a, b, c sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
int a=5,b,c;
b=a++; c=a++ + ++b - 1;
a. a=7, b=6, c=10b. a=7, b=7, c=11c. a=7, b=6, c=11d. a=7, b=7, c=10
int a=5,b,c;
b=a++; c=a++ + ++b - 1;
|
|
_Nếu trong biểu thức chứa phép toán tiền tố ++x hoặc --x : Ta tăng/giảm x đi 1 đơn vị rồi mới thực hiện tính biểu thức _Nếu trong biểu thức chứa phép toán hậu tố x++ hoặc x-- : Ta thực hiện tính biểu thức rồi mới tăng/giảm x đi 1 đơn vị Lệnh tính 1:
|
|
Câu 213: Biết a,b,c,d là các biến nguyên với giá trị hiện đang lưu trữ là a=8, b=9, c=6. Hãy cho biết giá trị biến d sau khi thực hiện lệnh gán
d= a/b*c+c++;
a. 5b. 6c. 11.3333d. 12.3333
d= a/b*c+c++;
|
_(số nguyên)/(số nguyên)=(phần nguyên) _Biểu thức có phép tiền tố hậu tố (xem lại ở bài 211) Lệnh tính 1:
|
|
|
Câu 214: Hãy cho biết sau đoạn lệnh sau biến a nhận giá trị bằng bao nhiêu?
int a,b=10,c=20;
a=b>c?100:200;
a. a=100b. a=-1c. a=0d. a=200
int a,b=10,c=20;
a=b>c?100:200;
|
|
|
_A=(đ.kiện)?(b.thức 1):(b.thức 2) Nếu (đ.kiện) đúng hoặc khác 0 thì A=(b.thức 1) Nếu (đ.kiện) sai hoặc bằng 0 thì A=(b.thức 2) |
Câu 215: Giá trị của b sau khi thực hiện đoạn mã sau?
int a=-1,b=1;
b+=a?2:1;
a. 2b. 3c. 4d. 1
int a=-1,b=1;
b+=a?2:1;
|
_x+=y tương đương x=x+y _xem lại kiến thức ở bài 214 Suy ra b+=a?2:1 <=> b+=2 <=> b=b+2=3 |
|
|
Câu 216: Trong ngôn ngữ lập trình C, khi đoạn chương trình sau được thực hiện các biến A, B, C có giá trị là bao nhiêu?
int A=4, B=3, C;
C = (A>B)? A-- : --B;
a. A=3, B=2, C=4b. A=3, B=3, C=3c. A=3, B=3, C=4d. A=3, B=2, C=3
int A=4, B=3, C;
C = (A>B)? A-- : --B;
|
|
_xem lại kiến thức ở bài 211 và bài 214 A>B (4>3 là đúng) => C=A-- Đầu tiên tính biểu thức C=A=4 Sau đó tính hậu tố A-- ==> A=3 Vậy kết thúc lệnh A=3, B=3, C=4 if(điều kiện) (b.thức 1) else (b.thức 2) Nếu (b.thức 1) được thực hiện thì (b.thức 2) sẽ không được thực hiện và ngược lại |
|
Câu 217: Cho khai báo int a,b,c; Biểu thức nào sau đây cho phép xác định giá trị c là giá trị nhỏ nhất trong 2 số a và b?
a. c=(a>b)?a:bb. c=(a<b)?a:bc. c=(a!=b)?a:bd. c=(a|b)?a:b
|
|
|
|
Câu 218: Sau khi thực hiện các câu lệnh sau một cách tuần tự
int a=5,c=2;
float b=11;
int d=3;
d= (int)b/c%5;
giá trị của biến d sẽ bằng?
a. 0b. 3c. 5d. 1
int a=5,c=2;
float b=11;
int d=3;
d= (int)b/c%5;
giá trị của biến d sẽ bằng?
(int)b/c=(int)5.5=5 => (int)b/c%5 = 5%5 = 0 => d = 0 |
|
|
|
Câu 219: Để sử dụng hàm printf và scanf, cần khai báo tệp tiêu đề nào?
a. conio.hb. stdio.hc. input.hd. output.h
|
|
|
|
Câu 220: Để sử dụng hàm getch(), cần khai báo tệp tiêu đề nào?
a. conio.hb. stdio.hc. input.hd. output.h
|
|
|
|
Câu 221: Định dạng nào cho phép hiển thị tham số dưới dạng số nguyên trong hệ thập phân?
a. %ob. %dc. %cd. %s
|
|
|
|
Câu 222: Trong ngôn ngữ lập trình C, cho biết kết quả hiển thị trên màn hình khi đoạn chương trình sau được thực hiện?
int n=10;
printf ("n = %d",n);
a. n = %d,nb. n = %dc. n = %d,10d. n = 10
int n=10;
printf ("n = %d",n);
|
|
|
Ngoài ra còn có các kí tự đặc biệt hay dùng như \n là xuống dòng |
Câu 223: Cho biết kết quả trên màn hình của lệnh sau (với ☐ là ký tự space-dấu cách)
printf("%5.2f",3.454);
a. ☐3.45b. ☐3.5c. ☐☐3.45d. 3.454
printf("%5.2f",3.454);
_ %a.bf có nghĩa là hiển thị số với: +Đúng b chữ số sau dâu phẩy +Sử dụng ít nhất a vị trị để điền vào các ký tự từ trái qua phải. Nếu a ít hơn số ký tự cần điền thì nó sẽ tự dịch phải để tạo ra đủ vị trí cần thiết Nếu a nhiều hơn số ký tự cần điền thì nó sẽ tao ra các ☐ thừa bên trái _ Ví dụ: printf("%7.2f",3.454); hiển thị là ☐☐☐3.45 printf("%7.4f",3.454); hiển thị là ☐3.4540 printf("%5.2f",3.454); hiển thị là ☐3.45 printf("%4.2f",3.454); hiển thị là 3.45 printf("%3.2f",3.454); hiển thị là 3.45 printf("%2.2f",3.454); hiển thị là 3.45 printf("%1.5f",3.454); hiển thị là 3.45400 printf("%.5f",3.454); hiển thị là 3.45400 |
|
|
|
Câu 224: Giả thiết ☐ là ký tự khoảng trắng. X là biến kiểu float và được khởi tạo giá trị 12.345. Hãy cho biết câu lệnh nào đưa ra màn hình giá trị ☐☐12.35?
a. printf("%7.2f",X)b. printf("%7.2e",X)c. printf("%6.2f",X)d. printf("%8.2f",X)
Ta thấy ☐☐12.35 có 7 ký tự và có 2 số sau dấu phẩy nên sẽ là %7.2f |
Đáp án này hiển thị là 1.23e+0.001 |
|
|
Câu 225: Cho biết kết quả của đoạn chương trình
float f=1.234;
printf("f = %3.2f",f);
a. f = 1.234b. f = 1.2c. f = 1.23d. f = .23
float f=1.234;
printf("f = %3.2f",f);
|
|
%3.2f là lấy 2 số sau dấu phẩy ta đc 1.23 Vì 1.23 có 4 ký tự (lớn hơn 3) nên nó sẽ hiển thị đúng là 1.23 và không có khoảng trắng nào xuất hiện |
|
Câu 226: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
a. Khi đọc xâu ký tự, hàm scanf() và gets() cho phép nhập các ký tự dấu cách, dấu tabb. Khi đọc xâu ký tự, hàm gets() cho phép nhập các ký tự dấu cách, dấu tab, còn hàm scanf() sẽ hiểu dấu cách, dấu tab đầu tiên báo hiệu kết thúc nhập xâu ký tực. Khi đọc xâu ký tự, hàm scanf() cho phép nhập các ký tự dấu cách, dấu tab, còn hàm gets() sẽ hiểu dấu cách, dấu tab đầu tiên báo hiệu kết thúc nhập xâu ký tựd. Khi đọc xâu ký tự, hàm gets(), hàm scanf() sẽ hiểu dấu cách, dấu tab đầu tiên báo hiệu kết thúc nhập xâu ký tự
|
|
|
|
Câu 227: Cho biết kết quả in ra của câu lệnh:
printf("%c %d",65,66);
a. A Bb. 65 Bc. A 66d. 65 66
printf("%c %d",65,66);
|
|
%d là hiển thị giá trị số nguyên 65 là giá trị của ký tự 'A' (Tra bảng mã ASC II để biết thêm giá trị các ký tự khác) |
|
Câu 228: Lệnh printf("%d %d",'A','B'); sẽ in ra:
a. 65 66b. a bc. 065 066d. A B
65 là giá trị của ký tự 'A' 66 là giá trị của ký tự 'B' (Tra bảng mã ASC II để biết thêm giá trị các ký tự khác) |
|
|
|
Câu 229: Trong ngôn ngữ lập trình C, cho biết kết quả hiển thị trên màn hình khi đoạn chương trình sau được thực hiện?
float f=1.0;
f=1/3;
printf("f=%.3f",f);
a. f = 1.000b. f = 0.333c. f = 0.000d. "f = %.3f",f
float f=1.0;
f=1/3;
printf("f=%.3f",f);
|
|
_ số nguyên / số nguyên = phần nguyên _ %.3f là hiển thị kết quả với 3 chữ số phần thập phân => %.3f sẽ hiển thị số 0 dưới dạng 0.000 |
|
MỤC LỤC
Có thể bạn quan tâm