1 Góc học tập ➢
2 Tin học đại cương
Câu 61: Các thành phần của CPU gồm?
a. Control Unit, Bộ nhớ trong, Registersb. Control Unit, Bộ nhớ ngoài, Registersc. Control Unit, ALU, Registersd. Input-Output System, Bus, Bộ nhớ chính
|
|
|
|
Câu 62: Thành phần nào trong CPU đảm nhận việc thực hiện các phép xử lý dữ liệu?
a. CU.b. Register Files.c. ALU.d. Bus bên trong.
|
|
|
|
Câu 63: CPU lưu mã lệnh đang được thực hiện ở đâu
a. CUb. ALUc. Thanh ghid. Bus bên trong
|
|
|
|
Câu 64: Hình sau là sơ đồ cơ bản của một máy tính. Biết ALU là khối số học và logic. Hãy chỉ ra sự kết hợp đúng của A, B, C trong hình?
a. A(ALU); B(Bộ nhớ); C(Khối điều khiển)b. A(Khối điều khiển); B(ALU); C(Bộ nhớ)c. A(Khối điều khiển); B(Bộ nhớ); C(ALU)d. A(Bộ nhớ); B(Khối điều khiển); C(ALU)
|
|
|
|
Câu 65: Chức năng chính của tập các thanh ghi là?
a. Điểu khiển nhận lệnhb. Chứa các thông tin phục vụ cho hoạt động của CPUc. Vận chuyển thông tin giữa các thành phần trong máy tínhd. Không có câu trả lời nào ở trên là đúng
|
|
|
|
Câu 66: Phát biểu nào sau đây là sai về CPU?
a. Các thành phần chính của CPU bào gồm CU, ALU và các tập thanh ghib. CPU hoạt động theo chương trình nằm trong bộ nhớ chínhc. CPU đảm nhận tất cả các chức năng của hệ thống máy tínhd. Tốc độ của CPU phụ thuộc vào tần số xung nhịp của đồng hồ
|
|
|
|
Câu 67: Phát biểu nào sau đây là đúng về CPU?
a. CPU hoạt động theo các chương trình nằm trên ổ cứng.b. Khối điều khiển CU trong CPU điều khiển hoạt động của tất cả các bọ phận khác trong máy tính.c. Các tập thanh ghi CPU là một số ngăn nhớ có địa chỉ xác định của bộ nhớ chính.d. Khối tính toán số học và logic ALU trong CPU thực hiện với các dữ liệu nằm trên tập thanh ghi.
|
|
|
|
Câu 68: Phát biểu nào sau đây là đúng về bộ nhớ chính?
a. Bộ nhớ chính bao gồm RAM và ổ cứng.b. Bộ nhớ chính được chia thành các ngăn nhớ có kích thước 1M.c. Dung lượng bộ nhớ chính có thể lớn tùy ý.d. CPU có thể trao đổi dữ liệu trực tiếp với bộ nhớ chính.
|
|
|
|
Câu 69: Chức năng chính của RAM?
a. Lưu trữ dữ liệu lâu dàib. Lưu trữ dữ liệu và chương trình đang thực hiệnc. Lưu trữ chương trình dùng để khởi động máy tínhd. Tất cả các đáp án trên
|
|
|
|
Câu 70: Bộ nhớ đệm thanh cache dùng để?
a. Tăng cường dung lượng nhớ của CPU thay cho các thanh ghib. Nhằm giảm độ chênh lệch tốc độ giữa CPU và bộ nhớ chinh (RAM)c. Để có thể lưu dữ liệu khi mất điệnd. Tất cả các phương án trên đều sai
|
|
|
|
Câu 71: Phát biểu nào sau đây là SAI?
a. Tốc độ truy cập bộ nhớ trong nhanh hơn tốc độ truy cập bộ nhớ ngoài.b. Nội dung của ngăn nhớ có thể thay đổi nhưng địa chỉ ngăn nhớ thì cố địnhc. Nội dung RAM mất khi mất điệnd. Dung lượng bộ nhớ cache lớn hơn dung lượng của RAM
|
|
|
|
Câu 72: Lựa chọn nào sau đây chỉ chứa các thành phần là bộ nhớ trong?
a. RAM, ROM-BIOS, CD-ROM.b. RAM, ROM-BIOS, bộ nhớ Cache.c. ROM-BIOS, đĩa cứng, bộ nhớ Cache.d. RAM, USB Memory stick, CD-ROM.
|
|
|
|
Câu 73: Chỉ ra lựa chọn tương ứng với các thành phần thuộc bộ nhớ ngoài?
a. ROM, RAM.b. Đĩa cứng, CD-ROM, ROM.c. Đĩa cứng, đĩa mềm.d. Đĩa cứng, đĩa mềm, bộ nhớ cache.
|
|
|
|
Câu 74: Trong các nhóm thiết bị dưới đây, nhóm nào chỉ chứa các thiết bị thuộc bộ nhớ ngoài?
a. ROM, RAM, CD-ROM.b. ĐĨa cứng, đĩa mềm, CD-ROM.c. Đĩa cứng, đĩa mềm, cache.d. Đĩa cứng, đĩa mềm, DVD, ROM.
|
|
|
|
Câu 75: Lựa chọn nào sau đây chỉ ra thứ tự tăng tốc độ trao đổi dữ liệu của các loại bộ nhớ?
a. Tập thanh ghi, Cache, RAM, Đĩa cứng.b. RAM, Đĩa cứng, Tập thanh ghi, Cache.c. RAM, ROM, Đĩa cứng, Tập thanh ghi.d. Đĩa cứng, RAM, Cache, Tập thanh ghi.
|
|
|
|
Câu 76: Trong các lý do sau, lý do nào giải thích việc dung lượng của bộ nhớ ngoài có thể lớn hơn bộ nhớ trong rất nhiều?
a. Vì công nghệ chế tạo bộ nhớ ngaoif rẻ hơn bộ nhớ trong rất nhiềub. Vì bộ nhớ trong chịu sự điều khiển trực tiếp của CPUc. Vì bộ nhớ ngoài không bị giới hạn bởi không gian địa chỉ của CPUd. Vì hệ thống vào ra cho phép ghép nối với bộ nhớ có dung lượng lớn
|
|
|
|
Câu 77: Phát biểu nào sau đây là sai về hệ thống vào ra?
a. Hệ thống vào ra gồm có 2 thành phần chính là các thiết bị vào ra và mô-đun vào ra.b. Mỗi cổng vào ra kết nối được với duy nhất được với một thiết bị vào ra xác định.c. Các thiết bị vào ra kết nối với CPU thông qua mô-đun ghép nối vào ra.d. Mỗi cổng vào ra có một đại chỉ xác định, do CPU đánh địa chỉ.
|
|
|
|
Câu 78: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị vào?
a. Máy quétb. Màn hìnhc. Máy ind. Máy chiếu
|
|
|
|
Câu 79: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị ra?
a. Máy quétb. Bàn phímc. Con chuộtd. Máy chiếu
|
|
|
|
Câu 80: Ổ đĩa cứng được xếp loại là?
a. Thiết bị vàob. Thiết bị rac. Thiết bị lưu trữd. Cả 3 đáp án trên đều sai
|
|
|
|
MỤC LỤC
Có thể bạn quan tâm