1 Góc học tập ➢
2 Tin học đại cương
Phần I: Tin học căn bản (Bài 101-120)
(Ấn vào đáp án bạn cho là đúng để xem kết quả)
Câu 101: Hệ thông các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường trung gian giữa người sử dụng và phần cứng máy tính được gọi là?
a. Phần cứngb. Hệ điều hànhc. Các loại trình dịchd. Tất cả đều đúng
Câu 102: Chọn phát biểu đúng về vai trò của hệ điều hành?
a. Quản lý tài nguyên của máy tínhb. Biên dịch chương trình nguồn sang mã máyc. Kiểm tra phần cứng hệ thống khi khởi độngd. Soạn thảo văn bản
Câu 103: Trong các tên dưới đây, đâu là tên của một hệ điều hành?
a. WORDb. UNIXc. Windows Explorerd. Microsoft Office
Câu 104: Các ký tự nào sau đây không được dùng để đặt tên tệp, thư mục trong hệ điều hành Windows?
a. *, /, \, <, >, :, |b. @, 1c. @, 1, %d. ~, @, #, $
a Đúng
Lý thuyết:
_Ký tự đặt tên tệp:
+Hệ điều hành Windows được dùng : dấu cách, #, $, %, ~, ^, @, (, ), !, _, chữ cái, chữ số
+Đối với DOS cũng giống Windows trừ dấu cách ra (dấu cách không được dùng đặt tên file)
_Độ dài tên tệp:
+Hệ điều hành Windows : phần tên tối đa 128 ký tự
+Hệ điều hành MS-DOS : phần tên tối đa 8 ký tự
_Thành phần tên tệp:
Phần tên tệp là phần trước dấu . trong tên file (bắt buộc phải có)
Phần mở rộng là phần sau dấu . trong tên file (có thể có hoặc không) |
Câu 105: Trong hệ điều hành MS-DOS, tên tệp tin nào sau đây được chấp nhận?
a. KET/\QUA?.TXTb. *KETQUA.TXTc. KETQU@.TXTd. KETQUA:TXT
a Sai
Vì có dấu / \ ? và quá 8 ký tự ở phần tên nên không được chấp nhận |
b Sai
Vì có dấu * nên không được chấp nhận |
d Sai
Vì có dấu : nên không được chấp nhận |
Câu 106: Trong hệ điều hành MS-DOS, tên tệp tin nào sau đây không được chấp nhận?
a. HOCKY(.TXTb. KETQUA$.TXTc. HOCKY@.TXTd. KETQUA?.TXT
d Đúng
Vì có dấu ? nên không được chấp nhận |
Câu 107: Trong hệ điều hành MS-DOS, tên thư mục nào sau đây không được chấp nhận?
a. C:\KETQUAb. KETQU@c. KETQU@.TXTd. Cả 3 cách đặt tên trên
a Đúng
Vì có dấu : \ và quá 8 ký tự nên không được chấp nhận |
Câu 108: Trong hệ điều hành MS-DOS, tên thư mục nào được chấp nhận?
a. C:\THIHOCKYb. \THIHOCKYc. THIHOCKYd. Cả 3 cách đặt tên trên
a Sai
Vì có dấu : \ và quá 8 ký tự nên không được chấp nhận |
b Sai
Vì có dấu \ và quá 8 ký tự nên không được chấp nhận |
Câu 109: Trong các đuôi tệp dưới đây, đuôi nào gắn với tệp có thể chạy trực tiếp trên hệ điều hành WINDOWS?
a. TXTb. EXEc. JPGd. MP3
b Đúng
EXE là tệp chứa lệnh dưới dạng mã máy có thể chạy trực tiếp trên hệ điều hành Windowws
|
Câu 110: Trong hệ điều hành các tệp được tổ chức lưu trữ dưới dạng?
a. Dạng ngăn xếpb. Dạng đường dẫn Pathc. Dạng câyd. Dạng thư mục
c Đúng
Hệ điều hành tổ chức thông tin trong máy tính dạng hình cây gồm các Tệp tin và Thư mục. |
Câu 111: Khi tìm kiếm tệp với tên tìm kiếm là baitap?.* thì những tệp nào có thể là kết quả của việc tìm kiếm, biết rằng có các tệp: baitap5.pdf, baitao9.doc, baitap10.doc và baitap8.pdf?
a. baitap5.pdfb. baitap5.pdf và baitap8.pdfc. baitap5.pdf, baitap9.doc và baitap8.pdfd. baitap5.pdf, baitap9.doc, baitap10.doc và baitap8.pdf
a Sai
Lý thuyết:
_ Dấu ? đại diện cho 1 kí tự bất kì tại vị trí của nó.
_ Dấu * đại diện cho 1 chuỗi kí tự (có thể không có hoặc có nhiều kí tự liền nhau) tại vị trí của nó.
VÍ DỤ:
Bai?.doc : Bai1.doc, Bai7.doc, Bait.doc...
Bai*.doc : Bai.doc, Bai1.doc, Bai12.doc, BaiTap.doc...
BaiTap.* : BaiTap.doc, BaiTap.pdf... |
b Sai
Lý thuyết:
_ Dấu ? đại diện cho 1 kí tự bất kì tại vị trí của nó.
_ Dấu * đại diện cho 1 chuỗi kí tự (có thể không có hoặc có nhiều kí tự liền nhau) tại vị trí của nó.
VÍ DỤ:
Bai?.doc : Bai1.doc, Bai7.doc, Bait.doc...
Bai*.doc : Bai.doc, Bai1.doc, Bai12.doc, BaiTap.doc...
BaiTap.* : BaiTap.doc, BaiTap.pdf... |
c Đúng
Lý thuyết:
_ Dấu ? đại diện cho 1 kí tự bất kì tại vị trí của nó.
_ Dấu * đại diện cho 1 chuỗi kí tự (có thể không có hoặc có nhiều kí tự liền nhau) tại vị trí của nó.
VÍ DỤ:
Bai?.doc : Bai1.doc, Bai7.doc, Bait.doc...
Bai*.doc : Bai.doc, Bai1.doc, Bai12.doc, BaiTap.doc...
BaiTap.* : BaiTap.doc, BaiTap.pdf... |
d Sai
Lý thuyết:
_ Dấu ? đại diện cho 1 kí tự bất kì tại vị trí của nó.
_ Dấu * đại diện cho 1 chuỗi kí tự (có thể không có hoặc có nhiều kí tự liền nhau) tại vị trí của nó.
VÍ DỤ:
Bai?.doc : Bai1.doc, Bai7.doc, Bait.doc...
Bai*.doc : Bai.doc, Bai1.doc, Bai12.doc, BaiTap.doc...
BaiTap.* : BaiTap.doc, BaiTap.pdf... |
Câu 112: Trong ứng dụng nào dưới đây là trình ứng dụng chuẩn của Windows XP (khi cài đặt Windows sẽ có)?
a. Paintb. Microsoft Excelc. Microsoft Wordd. Turbo C
Câu 113: Trong Windows Explorer, để chọn tất carcacs tệp và thư mục con trong thư mục đang xét, dùng tổ hợp phím:
a. Ctrl + Cb. Ctrl + Vc. Ctrl + Xd. Ctrl + A
a Sai
Ctrl + C là Copy các thành phần đang được chọn (để sao chép vào nơi nào đó) |
b Sai
Ctrl + V là dán các thành phần đã được Copy hoặc Cut |
c Sai
Ctrl + X là Cut các thành phần đang được chọn (để đi chuyển đi nơi nào đó) |
d Đúng
Ctrl + A là chọn toàn bộ file và thư mục con ở thư mục đang xét |
Câu 114: Trong hệ điều hành Windows, tổ hợp phím nào có thể đóng một ứng dụng bất kỳ?
a. Alt + F4b. Ctrl + Alt + Delc. Ctrl + F1d. Ctrl + F4
a Đúng
Alt + F4 là đóng 1 ứng dụng đang dùng |
b Sai
Ctrl + ALt + Del là hiển thị trình quản lý Task Manager (ở đây ta có thể chọn ứng dụng bất kì đang chạy và kết thúc nó) |
c Sai
Ctrl + F1 là Ctrl + F1 sẽ hiển thị Task Pane |
d Sai
Ctrl + F4 đóng tab đang chay của trình duyệt web |
Câu 115: Trong hệ điều hành Windows, phím tắt dùng để xóa file là?
a. Ctrl + Cb. Ctrl + Ac. Ctrl + Dd. Ctrl+V
a Sai
Ctrl + C là để Copy(Sao chép) những gì đang được chọn |
b Sai
Ctrl + A là chọn tất cả mọi thử ở của sổ hiện hành |
c Đúng
Ctrl + D là Delete(Xóa) nhừng gì đang được chọn |
d Sai
Ctrl + V là dán những thứ đã được Copy hoặc Cut |
Câu 116: Trong Windows Explorer, để sao chép tập tin/thư mục dùng tổ hợp phím nào?
a. Ctrl + Cb. Ctrl + Vc. Ctrl + Xd. Ctrl + A
a Đúng
Ctrl + C dùng để Copy(Sao chép) những thứ đang được chọn (để sao chép đến nơi nào đó) |
b Sai
Ctrl + V dùng để Paste(dán) những thứ đã được Copy hoặc Cut |
c Sai
Ctrl + X dùng để Cut những thứ đang được chọn (để di chuyển đến nơi nào đó) |
d Sai
Ctrl + A chọn toàn bộ những thứ nằm trên cửa sổ hiện hành |
Câu 117: Hệ điều hành được xếp loại là:
a. Phần mềm ứng dụngb. Phần mềm hệ thốngc. Phần mềm giải tríd. Tất cả các loại trên
Câu 118: Trong các hệ điều hành sau, hệ điều hành nào được công bố gần đây nhất?
a. WINDOWS XPb. UNIXc. WINDOWS 7d. WINDOWS VISTA
Câu 119: Phát biểu nào về Windows Explorer chưa chính xác?
a. Cho phép duyệt cây thư mụcb. Là một ứng dụng của Windowsc. Cho phép chuyển đổi tên filed. Là chương trình cho phép duyệt Web
Câu 120: Trong một số phiên bản hệ điều hành Windows, khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị là chức năng:
a. Plug and Playb. Desktopc. Windows Explorerd. Multimedia
MỤC LỤC
Có thể bạn quan tâm