Nghe tí nhạc cho đỡ buồn nhé mọi người

Thông Báo

News Cập nhật bài
- - - - - - - - - - - - -
ღ Khi một thứ phát triển đến cực đại nó sẽ mang hình hài của cái đối nghịch
-Theza-
ღ==============ღ
◕ Lời nhắn
⊱ Mình học Bách Khoa nên ai đó ghét Bách Khoa thì có thể lặng lẽ đi ra
⊱ Mình là dân Thanh Hóa nên ai đó ghét Thanh Hóa cũng có thể lặng lẽ rời đi
⊱ Mình học cơ khí, trang này chỉ làm ra theo sở thích nên nếu thấy không hài lòng có thể nhẹ nhàng tắt trang..
◕ Dịch vụ: Nhận thiết kế Form mẫu Excel, Google Sheets:
⊱ Hỗ trợ quản lý, chiết xuất dữ liệu; Tạo bảng báo cáo, thống kê nhanh;
⊱ Tạo hệ thống thiết lập và quản lý tiến độ công việc một cách trực quan;
⊱ Tư vấn, xử lý mọi vấn đề hóc búa, nan giải nhất khi sử dụng googleSheets.

◕ Trang web hiện đặt một số quảng cáo, mong các bạn thông cảm!
1 Góc học tập2 Tin học đại cương
Phần I: Tin học căn bản (Bài 101-120)
(Ấn vào đáp án bạn cho là đúng để xem kết quả)
Câu 101: Hệ thông các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường trung gian giữa người sử dụng và phần cứng máy tính được gọi là?
a. Phần cứngb. Hệ điều hànhc. Các loại trình dịchd. Tất cả đều đúng
Câu 102: Chọn phát biểu đúng về vai trò của hệ điều hành?
a. Quản lý tài nguyên của máy tínhb. Biên dịch chương trình nguồn sang mã máyc. Kiểm tra phần cứng hệ thống khi khởi độngd. Soạn thảo văn bản
Câu 103: Trong các tên dưới đây, đâu là tên của một hệ điều hành?
a. WORDb. UNIXc. Windows Explorerd. Microsoft Office
Câu 104: Các ký tự nào sau đây không được dùng để đặt tên tệp, thư mục trong hệ điều hành Windows?
a. *, /, \, <, >, :, |b. @, 1c. @, 1, %d. ~, @, #, $
Câu 105: Trong hệ điều hành MS-DOS, tên tệp tin nào sau đây được chấp nhận?
a. KET/\QUA?.TXTb. *KETQUA.TXTc. KETQU@.TXTd. KETQUA:TXT
Câu 106: Trong hệ điều hành MS-DOS, tên tệp tin nào sau đây không được chấp nhận?
a. HOCKY(.TXTb. KETQUA$.TXTc. HOCKY@.TXTd. KETQUA?.TXT
Câu 107: Trong hệ điều hành MS-DOS, tên thư mục nào sau đây không được chấp nhận?
a. C:\KETQUAb. KETQU@c. KETQU@.TXTd. Cả 3 cách đặt tên trên
Câu 108: Trong hệ điều hành MS-DOS, tên thư mục nào được chấp nhận?
a. C:\THIHOCKYb. \THIHOCKYc. THIHOCKYd. Cả 3 cách đặt tên trên
Câu 109: Trong các đuôi tệp dưới đây, đuôi nào gắn với tệp có thể chạy trực tiếp trên hệ điều hành WINDOWS?
a. TXTb. EXEc. JPGd. MP3
Câu 110: Trong hệ điều hành các tệp được tổ chức lưu trữ dưới dạng?
a. Dạng ngăn xếpb. Dạng đường dẫn Pathc. Dạng câyd. Dạng thư mục
Câu 111: Khi tìm kiếm tệp với tên tìm kiếm là baitap?.* thì những tệp nào có thể là kết quả của việc tìm kiếm, biết rằng có các tệp: baitap5.pdf, baitao9.doc, baitap10.doc và baitap8.pdf?
a. baitap5.pdfb. baitap5.pdf và baitap8.pdfc. baitap5.pdf, baitap9.doc và baitap8.pdfd. baitap5.pdf, baitap9.doc, baitap10.doc và baitap8.pdf
Câu 112: Trong ứng dụng nào dưới đây là trình ứng dụng chuẩn của Windows XP (khi cài đặt Windows sẽ có)?
a. Paintb. Microsoft Excelc. Microsoft Wordd. Turbo C
Câu 113: Trong Windows Explorer, để chọn tất carcacs tệp và thư mục con trong thư mục đang xét, dùng tổ hợp phím:
a. Ctrl + Cb. Ctrl + Vc. Ctrl + Xd. Ctrl + A
Câu 114: Trong hệ điều hành Windows, tổ hợp phím nào có thể đóng một ứng dụng bất kỳ?
a. Alt + F4b. Ctrl + Alt + Delc. Ctrl + F1d. Ctrl + F4
Câu 115: Trong hệ điều hành Windows, phím tắt dùng để xóa file là?
a. Ctrl + Cb. Ctrl + Ac. Ctrl + Dd. Ctrl+V
Câu 116: Trong Windows Explorer, để sao chép tập tin/thư mục dùng tổ hợp phím nào?
a. Ctrl + Cb. Ctrl + Vc. Ctrl + Xd. Ctrl + A
Câu 117: Hệ điều hành được xếp loại là:
a. Phần mềm ứng dụngb. Phần mềm hệ thốngc. Phần mềm giải tríd. Tất cả các loại trên
Câu 118: Trong các hệ điều hành sau, hệ điều hành nào được công bố gần đây nhất?
a. WINDOWS XPb. UNIXc. WINDOWS 7d. WINDOWS VISTA
Câu 119: Phát biểu nào về Windows Explorer chưa chính xác?
a. Cho phép duyệt cây thư mụcb. Là một ứng dụng của Windowsc. Cho phép chuyển đổi tên filed. Là chương trình cho phép duyệt Web
Câu 120: Trong một số phiên bản hệ điều hành Windows, khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị là chức năng:
a. Plug and Playb. Desktopc. Windows Explorerd. Multimedia

MỤC LỤC

Phần I: Tin Học Căn Bản

1-2021-4041-6061-8081-100101-120121-140141-148

Phần II: Giải Quyết Bài Toán

149-156157-169

Có thể bạn quan tâm

Bình luận
Đăng nhập để bình luận
Tải thêm bình luận

➲ Giới thiệu - About me ➲ Liên hệ với tôi - Contact me ➲ Điều khoản điều kiện - Terms & Conditions ➲ Chính sách bảo mật - Privacy policy ➲ Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm - Disclaimer
Phòng Chat tổng