Nghe tí nhạc cho đỡ buồn nhé mọi người

Thông Báo

News Cập nhật bài
- - - - - - - - - - - - -
ღ Khi một thứ phát triển đến cực đại nó sẽ mang hình hài của cái đối nghịch
-Theza-
ღ==============ღ
◕ Lời nhắn
⊱ Mình học Bách Khoa nên ai đó ghét Bách Khoa thì có thể lặng lẽ đi ra
⊱ Mình là dân Thanh Hóa nên ai đó ghét Thanh Hóa cũng có thể lặng lẽ rời đi
⊱ Mình học cơ khí, trang này chỉ làm ra theo sở thích nên nếu thấy không hài lòng có thể nhẹ nhàng tắt trang..
◕ Dịch vụ: Nhận thiết kế Form mẫu Excel, Google Sheets:
⊱ Hỗ trợ quản lý, chiết xuất dữ liệu; Tạo bảng báo cáo, thống kê nhanh;
⊱ Tạo hệ thống thiết lập và quản lý tiến độ công việc một cách trực quan;
⊱ Tư vấn, xử lý mọi vấn đề hóc búa, nan giải nhất khi sử dụng googleSheets.

◕ Trang web hiện đặt một số quảng cáo, mong các bạn thông cảm!
1 Góc học tập2 Giải tích I (HUST)
Giới hạn hàm số
✪ Định nghĩa 1:
_Khi \(x\) tiến gần tới \(a\), đồng thời \(f(x)\) có giá trị gần tới \(A\) ta có: $$\mathop {\lim }\limits_{x \to a} f(x) = A$$ _Giới hạn trái:
Khi \(x\) tiến gần tới \(a\) và \(x < a\), đồng thời \(f(x)\) có giá trị gần tới \(A\) ta có: $$\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^-}} f(x) = A$$ _Giới hạn phải:
Khi \(x\) tiến gần tới \(a\) và \(x > a\), đồng thời \(f(x)\) có giá trị gần tới \(A\) ta có: $$\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^+}} f(x) = A$$ ●Ví dụ:$$\matrix{ \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} ({x^2} + 2) = 6\\ \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} {2^{\frac{1}{x}}} = 0\\ \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} {2^{\frac{1}{x}}} = + \infty }$$ ✪ Định nghĩa 2:(Cái định nghĩa này ai mà không quen thì không cần phải cố hiểu làm gì :v. Định nghĩa này chỉ thường được dùng để chứng minh một giới hạn chứ không phải tìm giới hạn)
_Hàm \(f(x)\) xác định trong lân cận \(x=a\). Khi đó, số thực \(L\) được gọi là giới hạn của \(f(x)\) khi \(x \to a\) nếu : $$\matrix{ \forall \varepsilon > 0,\matrix{ {\exists {\delta _\varepsilon } > 0}&{thỏa}&{mãn}&{|x - a| < {\delta _\varepsilon }} }\\ \Rightarrow |f(x) - L| < \varepsilon }$$ _Giới hạn trái:$$\matrix{ \forall \varepsilon > 0,\matrix{ {\exists {\delta _\varepsilon } > 0}&{thỏa}&{mãn}&{a - {\delta _\varepsilon } < x < {\delta _\varepsilon }} }\\ \Rightarrow |f(x) - L| < \varepsilon }$$ _Giới hạn phải:$$\matrix{ \forall \varepsilon > 0,\matrix{ {\exists {\delta _\varepsilon } > 0}&{thỏa}&{mãn}&{{\delta _\varepsilon } < x < a + {\delta _\varepsilon }} }\\ \Rightarrow |f(x) - L| < \varepsilon }$$ ●Ví dụ:Chứng minh \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} x.c{\rm{os}}\frac{1}{x} = 0\)
_Hàm số \(f(x)=x.c{\rm{os}}\frac{1}{x}\) không xác định tại \(x=0\) nhưng xác định tại lân cận \(x=0\)
_Với mọi \(\varepsilon>0\) nhỏ tùy ý, ta có : $$|f(x) - 0| = |x.\cos \frac{1}{x}| < \varepsilon $$ Ta cần chứng minh \(\forall \varepsilon > 0,\matrix{ {\exists {\delta _\varepsilon } > 0}&{thỏa}&{mãn}&{|x - a| < {\delta _\varepsilon }} } \Leftrightarrow |x| < {\delta _\varepsilon }\)
_Ta có: \(|x.\cos \frac{1}{x}| = |x|.|\cos \frac{1}{x}| \le |x|\)
_Ta chọn \({\delta _\varepsilon } = \varepsilon \)
Khi đó $$\forall \varepsilon > 0,\matrix{ {\exists {\delta _\varepsilon } = \varepsilon }&{thỏa}&{mãn}&{|x| < {\delta _\varepsilon }} } \Rightarrow |x.\cos \frac{1}{x}| < \varepsilon $$ _Vậy theo định nghĩa \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} x.c{\rm{os}}\frac{1}{x} = 0(đpcm)\)
✪ Chú ý:
●\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f(x) = L \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ \mathop {\lim }\limits_{x \to x_{_0}^ - } f(x) = L\\ \mathop {\lim }\limits_{x \to x_{_0}^ + } f(x) = L } \right.\)
●\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f(x)\) nghĩa là \(x\) tiến tới rất gần \(x_0\) chứ không phải \(x=0\)
_Ví dụ: $$\matrix{ f(x) = \left\{ \matrix{ 1,x \ne 0\\ 0,x = 0 } \right.\matrix{ {khi}&{đó}&{\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f(x) = 1} }\\ f(x) = \frac{1}{x}\matrix{ {.khi}&{đó}&{\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f(x) = \infty } } }$$ ✪ Tính chất:
Giả sử \(\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0} f(x) = A,\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0} g(x) = B\) với \(A,B\) hữu hạn. Khi đó:
● \(\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0} c.f(x) = c\mathop {.\lim }\limits_{x \to x_0} f(x) = c.A\)
● \(\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0} {\rm{[}}f(x) \pm g(x){\rm{]}}=\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0} f(x) \pm \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0} g(x) = A \pm B\)
● \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} {\rm{[}}f(x).g(x){\rm{]}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f(x).\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} g(x) = A.B\)
● \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} {\rm{[}}\frac{{f(x)}}{{g(x)}}{\rm{]}} = \frac{{\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f(x)}}{{\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} g(x)}} = \frac{A}{B},(B \ne 0)\)
● \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \sqrt[n]{{f(x)}}. = \sqrt[n]{{\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f(x)}} = \sqrt[n]{A},(\matrix{ {\sqrt[n]{A}}&{xác}&{định)} }\)
● \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} {\rm{[}}f{(x)^{g(x)}}{\rm{]}} = {A^B},(B > 0)\)

Có thể bạn quan tâm

Bình luận
Đăng nhập để bình luận
Tải thêm bình luận

➲ Giới thiệu - About me ➲ Liên hệ với tôi - Contact me ➲ Điều khoản điều kiện - Terms & Conditions ➲ Chính sách bảo mật - Privacy policy ➲ Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm - Disclaimer
Phòng Chat tổng