1 Góc học tập ➢
2 Tin học đại cương ➢
3 Bài kiểm tra thực hành
Đề 7 |
---|
Lập chương trình thực hiện các công việc sau: a) Nhập một số nguyên N (0 < N < 10) từ bàn phím. b) Nhập một mảng có N số nguyên từ bàn phím. In ra màn hình mảng vừa nhập như một dãy số. c) Tìm và in ra số lớn thứ 2 trong dãy. Ví dụ: 1,2,3,4,4 thì kết quả là 3 |
Chú ý: _Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào. |
#include <bits/stdc++.h>
main()
{int N,i,j,a[9],t;
do{printf("\n Nhap so phan tu cua mang 0<N<10 : ");
scanf("%d",&N);}
while(N*(N-10)>=0);
for(i=0;i<N;i++)
{printf("\n Nhap so thu %d : ",i+1);
scanf("%d",&a[i]);}
printf("\n Day so vua nhap la : \n");
for(i=0;i<N;i++)printf("%6d",a[i]);
if(N==1) printf("\n Day chi co mot phan tu nen ko co so lon thu 2.");
else{for(i=0;i<N-1;i++)
for(j=i+1;j<N;j++)
if(a[i]<a[j]) {t=a[i];a[i]=a[j];a[j]=t;}
if (a[0]==a[N-1]) printf("\n Khong co so lon thu 2 trong day.Vi cac so deu bang nhau");
else{printf("\n So lon thu 2 trong day la : ");
for(i=1;i<N;i++) if(a[i]!=a[0]) {printf("%d",a[i]);break;}
}
}
getch();
}
Với đề tương tự:
Đề 7 |
---|
Lập chương trình thực hiện các công việc sau: a) Nhập một số nguyên N (0 < N < 10) từ bàn phím. b) Nhập một mảng có N số nguyên từ bàn phím. In ra màn hình mảng vừa nhập như một dãy số. c) Tìm và in ra số bé thứ 2 trong dãy. Ví dụ: 1,2,3,4,4 thì kết quả là 2 |
Chú ý: _Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào. |
#include <bits/stdc++.h>
main()
{int N,i,j,a[9],t;
do{printf("\n Nhap so phan tu cua mang 0<N<10 : ");
scanf("%d",&N);}
while(N*(N-10)>=0);
for(i=0;i<N;i++)
{printf("\n Nhap so thu %d : ",i+1);
scanf("%d",&a[i]);}
printf("\n Day so vua nhap la : \n");
for(i=0;i<N;i++)printf("%6d",a[i]);
if(N==1) printf("\n Day chi co mot phan tu nen ko co so be thu 2.");
else{for(i=0;i<N-1;i++)
for(j=i+1;j<N;j++)
if(a[i]>a[j]) {t=a[i];a[i]=a[j];a[j]=t;}
if (a[0]==a[N-1]) printf("\n Khong co so be thu 2 trong day.Vi cac so deu bang nhau");
else{printf("\n So be thu 2 trong day la : ");
for(i=1;i<N;i++) if(a[i]!=a[0]) {printf("%d",a[i]);break;}
}
}
getch();
}